Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Ngọc Anh
Xem chi tiết
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
7 tháng 9 2018 lúc 6:18

Đáp án B

P thuần chủng: Thân xám, cánh dài, râu dài x thân đen, cánh cụt, râu ngắn được F1 100% thân xám, cánh dài, râu ngắn. à xám (A) trội so với đen (a); cánh dài (B) trội so với ngắn (b); râu dài (D) trội so với ngắn (d)

P: AB/AB DD x ab/ab dd

F1: AB/ab Dd

F1 giao phối với nhau à F2 có A_B_D_ = 54,375%

à A_B_ = 54,375 : 3/4= 72,5%

(1). Ở F2, tỷ lệ kiểu hình thân đen, cánh cụt, râu dài chiếm 5,625% à đúng

aabbdd = (72,5-50) x 1/4= 5,625%

(2). Ở F2, tỷ lệ thân xám, cánh cụt, râu ngắn bằng với tỷ lệ thân đen, cánh dài, râu ngắn. à đúng A_bbD_ = aaB_D_ = (25-22,5) x 3/4= 1,6875%

(3). Khi lai phân tích ruồi F1 luôn tạo ra 8 lớp kiểu hình với tỷ lệ 9:9:1:1:1:1:1:1 à sai, tần số hoán vị gen xảy ra ở giới cái = 10% à lai phân tích ruồi đực và ruồi cái cho kết quả khác nhau.

(4). Không xác định được tỷ lệ thân xám, cánh dài, râu dài ở F2 vì chưa xác định được tần số hoán vị. à sai, A_B_dd = 72,5 x 1/4= 18,125%

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
10 tháng 4 2019 lúc 2:14

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
14 tháng 4 2019 lúc 18:13

Đáp án B

P thuần chủng: Thân xám, cánh dài, râu dài x thân đen, cánh cụt, râu ngắn được F1 100% thân xám, cánh dài, râu ngắn. à xám (A) trội so với đen (a); cánh dài (B) trội so với ngắn (b); râu dài (D) trội so với ngắn (d)

P: AB/AB DD x ab/ab dd

F1: AB/ab Dd

F1 giao phối với nhau à F2 có A_B_D_ = 54,375%

à A_B_ = 54,375 : 3 4 = 72,5%

(1). Ở F2, tỷ lệ kiểu hình thân đen, cánh cụt, râu dài chiếm 5,625% à đúng

aabbdd = (72,5-50) x  1 4 = 5,625%

 

(2). Ở F2, tỷ lệ thân xám, cánh cụt, râu ngắn bằng với tỷ lệ thân đen, cánh dài, râu ngắn. à đúng A_bbD_ = aaB_D_ = (25-22,5) x  3 4 = 1,6875%

 

(3). Khi lai phân tích ruồi F1 luôn tạo ra 8 lớp kiểu hình với tỷ lệ 9:9:1:1:1:1:1:1 à sai, tần số hoán vị gen xảy ra ở giới cái = 10% à lai phân tích ruồi đực và ruồi cái cho kết quả khác nhau.

(4). Không xác định được tỷ lệ thân xám, cánh dài, râu dài ở F2 vì chưa xác định được tần số hoán vị. à sai, A_B_dd = 72,5 x  1 4 = 18,125%

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
23 tháng 8 2018 lúc 4:32

Đáp án B

P thuần chủng: Thân xám, cánh dài, râu dài x thân đen, cánh cụt, râu ngắn được F1 100% thân xám, cánh dài, râu ngắn. à xám (A) trội so với đen (a); cánh dài (B) trội so với ngắn (b); râu dài (D) trội so với ngắn (d)

P: AB/AB DD x ab/ab dd

F1: AB/ab Dd

F1 giao phối với nhau à F2 có A_B_D_ = 54,375%

à A_B_ = 54,375 : 3/4= 72,5%

(1). Ở F2, tỷ lệ kiểu hình thân đen, cánh cụt, râu dài chiếm 5,625% à đúng

aabbdd = (72,5-50) x 1/4= 5,625%

(2). Ở F2, tỷ lệ thân xám, cánh cụt, râu ngắn bằng với tỷ lệ thân đen, cánh dài, râu ngắn. à đúng A_bbD_ = aaB_D_ = (25-22,5) x 3/4= 1,6875%

(3). Khi lai phân tích ruồi F1 luôn tạo ra 8 lớp kiểu hình với tỷ lệ 9:9:1:1:1:1:1:1 à sai, tần số hoán vị gen xảy ra ở giới cái = 10% à lai phân tích ruồi đực và ruồi cái cho kết quả khác nhau.

(4). Không xác định được tỷ lệ thân xám, cánh dài, râu dài ở F2 vì chưa xác định được tần số hoán vị. à sai, A_B_dd = 72,5 x 1/4= 18,125%

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
8 tháng 2 2017 lúc 2:22

Đáp án  A

Theo giả thuyết: Tính trạng thứ 1: A trội hoàn toàn so với a

Tính trạng thứ 2: B trội hoàn toàn so với b

Pt/c và tương phản à à F2: kiểu hình lặn (aabb) = 0,04             .

aabb/F2 = 0,04 = 0,2 (a, b)/F1  x  0,2 (a, b)/F1

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
31 tháng 12 2019 lúc 10:10

Đáp án A

Theo giả thuyết: Tính trạng thứ 1: A trội hoàn toàn so với a

Tính trạng thứ 2: B trội hoàn toàn so với b

Pt/c và tương phản → F1 → F2: kiểu hình lặn (aabb) = 0,04

aabb/F2 = 0,04 = 0,2 (a, b)/F1 × 0,2 (a, b)/F1

Mà: F1 (Aa, Bb) cho giao tử (a, b) = 0,2 < 25% là giao tử hoán vị  

→ Tỷ lệ kiểu hình có 2 tính trạng trội (A-B-) = 50% + aabb = 54%

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
5 tháng 2 2017 lúc 10:15

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
11 tháng 10 2018 lúc 12:09

F1 đồng hình thân cao quả tròn → thân cao là trội so với thân thấp, quả tròn là trội so với quả dài.

Quy ước gen A : thân cao; a : thân thấp

                      B: quả tròn; b : quả dài.

Nếu 2 gen nàu PLĐL thì ở F2 tỷ lệ thân cao quả tròn phải chiếm 9/16 =56,25% ≠ đề bài → 2 gen cùng nằm trên 1 NST và có hoán vị gen.

Ta có kiểu gen của P:   A b A b × a B a B  →F1:  A b a B  

F1×F1:   A b a B x A b a B có hoán vị gen ở 2 bên bố mẹ → F2 có 10 kiểu gen (1) đúng

ở F2: các kiểu hình mang 1 tính trạng trội và một tính trạng lặn có thể có kiểu gen: A b a b ; A b A b ; a B a b ; a B a B  → (2) đúng

Ta có tỷ lệ cao tròn (A-B-) ở F2 là 50,64% →  ab/ab = 0.64% → ab =0,08 → f = 0.16 → (4) sai

-           Tỷ lệ kiểu hình khác bố mẹ ở F2 là:1- (2 x  0.42Ab x 0.42aB )= 0.6472 → (3) đúng

-           Tỷ lệ thân thấp quả tròn (aaB- ) ở F2 là: 0.25 – ab/ab = 0.25 – 0.0064 = 0.2436 → (5) sai

Vậy các ý đúng là : (1),(2),(3).

Đáp án cần chọn là: A

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
8 tháng 9 2017 lúc 7:56

Đáp án A

- Pt/c: cao, dài  x  thấp, tròn → F1: cao, tròn.

- Quy ước: A – cao, a – thấp; B – tròn, b – dài; các gen trội hoàn toàn.

- Đề cho cả đực và cái đều có hoán vị gen với tần số như nhau:

Pt/c: Ab/Ab x aB/aB → F1: Ab/aB, tự thụ → F2: A-,B- = 0,5064 → aa,bb = 0,0064 → ab = 0,08.

- F1 tự thụ: