tìm số dư trong phép chia một số chính phương cho 3 và 5
tìm dư trong phép chia một số chính phương cho 3, cho 5
a)trong một phép chia có số dư, số bị chia 30, thương 3.Tìm số chia,số dư
b)tìm số tự nhiên n nhỏ nhất để 2n là số chính phương,3n là số lập phương.
Tìm dư trong phép chia số chính phương cho 4
Gọi phép chia đó là n2 : 4
+ Nếu n chia hết cho 4
=> n2 chia hết cho 4
=> n2 chia 4 dư 0
+ Nếu n chia 4 dư 1
=> n2 chia 4 dư 12
=> n2 chia 4 dư 1
+ Nếu n chia 4 dư 2
=> n2 chia 4 dư 22
=> n2 chia 4 dư 4
=> n2 chia 4 dư 0
+ Nếu n chia 4 dư 3
=> n2 chia 4 dư 32
=> n2 chia 4 dư 9
=> n2 chia 4 dư 1
KL: Vậy số dư trong phép chia số chính phương cho 4 là 0 hoặc 1
1, Khi chia một STN a cho 4, ta được số dư là 3 còn khi chia cho 9 ta được số dư là 5. Tìm số dư trong phép chia a cho 36
2, Khi chia một STN a cho một STN b ta được thương là 18 số dư là 24. Hỏi thương và số dư thay đổi thế nào thì SBC và SC giảm đi 6 lần
3, Tìm số dư trong phép chia sau:
\(a,2^{1000}:5\)
\(b,2^{1000}:25\)
Bài 1:
Theo đề bài ta có:
\(a=4q_1+3=9q_2+5\) (\(q_1\) và \(q_2\) là thương trong hai phép chia)
\(\Rightarrow\left[\begin{matrix}a+13=4q_1+3+13=4\left(q_1+4\right)\left(1\right)\\a+13=9q_2+5+13=9\left(q_2+2\right)\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
Từ (1) và (2) suy ra: \(a+13=BC\left(4;9\right)\)
Mà \(Ư\left(4;9\right)=1\Rightarrow a+13=BC\left(4;9\right)=4.9=36\)
\(\Rightarrow a+13=36k\left(k\ne0\right)\)
\(\Rightarrow a=36k-13=36\left(k-1\right)+23\)
Vậy \(a\div36\) dư \(23\)
Câu 1
Theo bài ra ta có:
\(a=4q_1+3=9q_2+5\)(q1 và q2 là thương của 2 phép chia)
\(\Rightarrow a+13=4q_1+3+13=4\left(q_1+4\right)\left(1\right)\)
và \(a+13=9q_2+5+13=9.\left(q_2+2\right)\left(2\right)\)
Từ (1) và (2) ta có \(a+13\) là bội của 4 và 9 mà ƯC(4;9)=1
nên a là bội của 4.9=36
\(\Rightarrow a+13=36k\left(k\in N\right)\)
\(\Rightarrow a=36k-13\)
\(\Rightarrow a=36.\left(k-1\right)+23\)
Vậy a chia 36 dư 23
Bài 3:
\(a,2^{1000}\div5\)
Ta có:
\(2^{1000}=\left(2^4\right)^{250}=\overline{\left(...6\right)}^{250}=\overline{\left(...6\right)}\)
Vì a có tận cùng là 6
\(\Rightarrow2^{1000}\div5\) dư \(1\)
Trong một phép chia , số bị chia bằng 173 , số dư bằng 8 . Tìm số chia và thương .
Ai làm chính xác mình like cho .
trong một phép chia có thương là 5 dư 3 . Tổng của số chia , số bị chia và số dư là 256 . tìm số bị chia và số chia của phép chia ?
Tìm số lớn nhất có ba chữ số mà khi chia số đó cho 75 ta được thương và số dư bằng nhau
Trong một phép chia, số bị chia bằng 86 và số dư bằng 9. Tìm số chia và thương
Trong một phép chia ta được: Thương bằng 6, số dư bằng 49, tổng của số bị chia và dư bằng 595. Tìm số chia và số bị chia
Trong một phép chia số bị chia là 200, số dư là 13. Tìm số chia và thương.
Tìm số tự nhiên b, biết rằng: Nếu chia 129 cho số b ta được số dư là 10 và chia 61 cho số b ta được số dư cũng là 10
Tìm số tự nhiên a,biết rằng: Khi chia số a cho 14 ta được thương là 5 và số dư lớn nhất trong phép chia ấy
1)Gọi số đó là A
A < 1000 => A:75 < 1000 : 75 = 13,333
Vậy chọn số A lớn nhất là A= 75 x 13 + 13 =988
2)Ko bít
3)Tổng của số bị chia và số chia là :
595 - 49 = 546
Số chia là :
546 : ( 6 + 1 ) = 78
Số bị chia là :
546 - 78 = 468
trong một phép chia có thương là 5 và số dư là 3 tổng của số bị chia số chia và dư là 114 tìm số chia và số hị chia
Tìm một số có 5 chữ số N = abcde biết rằng chữ số a bằng số dư của phép chia N cho 2,chữ số b bằng số dư của phép chia N cho 3,chữ số c bằng số dư của phép chia N cho 4,chữ số d bằng số dư của phép chia N cho 5 và chữ số e bằng số dư của phép chia N cho 6.