các bạn giúp mình tìm từ trái nghĩa tiếng anh với nhé !
hard-working -> ?
kind -> ?
clever -> ?
gentle -> ?
Question 4: The Fox is …………….
A: hard-working B: clever C: gentle D: kind
Sắp xếp các từ sau vào nhóm: Danh từ-Động từ - tính từ- giới từ
comic , ghost ,story,hard-working ,like , may,will,kind ,gentle, generous ,cruel ,for ,clever ,read , at,on,under, near,had ,bought, borrowed,Snow White ,Aladdin ,Watermelon , have,Fox,Can, are, of, with
1. DỊCH TỪ TIẾNG ANH ---> TIẾNG VIỆT
MAIN CHARACTER
BORROW
LEND
FINISH
END
GENEROUS
HARD - WORKING
CLEVER
SMART
INTELLIGENT
GENTLE
CRUEL
BRAVE
TALKATIVE
POLITE
HAND - SOME
GOOD LOOKING
INPOLITE
KIND
STRICT
LAZY
STUPID
AI NHANH THÌ MÌNH K CHO
NHÂN VẬT CHÍNH
VAY
CHO VAY
HOÀN THÀNH
KẾT THÚC
HÀO PHÓNG
LÀM VIỆC CHĂM CHỈ
TÀI GIỎI
THÔNG MINH
THÔNG MINH
DỊU DÀNG
HUNG ÁC
CAN ĐẢM
LẮM LỜI
LỊCH SỰ
ĐẸP
ƯA NHÌN
INPOLITE
LOẠI
NGHIÊM KHẮC
LƯỜI BIẾNG
NGỐC NGHẾCH
dich mấy cái từ trên xuống dưới bn viết nha
đặt câu với những tính từ sau :
personality active careful caring clever confident creative friendly funny hard - working kind loving shy
ai lam nhanh nhat minh tick
viet cau bang tieng anh
ghét bỏ, quên lãng và bỏ rơi. mk nghĩ thế, mong là đúng
sắp xếp
1.you/often/do/read/books/your free/in/time?
2.like/stories/fairy/you/do/tales/or/short?
3.and/hard-working/they/kind/are
4.is/the/clever/and/mani/a/generous/character/man
5.a/gentle/so/there/gril/so/and/who's/kind/is?
giúp mik nha
1.Do you often read books in your free time?
2. Do you fairy tales or short stories?
3. They are kind and hard-working.
Các bạn giúp mình với , mình dốt Tiếng Anh lắm . Từ này nghĩa là gì : Hello
oh my goh,hello là xin chào.Cái từ này bn phải biết từ lớp 1 r đó.Bây giờ mà còn ko biết thì bn bị mất gốc TA r
1) Tìm 5 từ đồng nghĩa với: màu sắc,âm thanh,chiều dài.
2) Tìm 5 từ trái nghĩa với: bé,thông minh,hư đốn,giỏi.
Các bạn giúp mình nhé
1. màu sắc: sắc màu, nhiều màu...
âm thanh: âm lượng, tiếng động, tiếng suối...
chiều dài: độ dài, bề ngang...
2.
bé: lớn, to, khổng lồ, bự...
thông minh: ngu dốt, kém cỏi, yếu kém...
hư đốn: ngoan ngoãn, nghe lời, vâng lời...
giỏi: dốt kém...
mik chỉ bổ sung vài từ nên còn lại bạn tự tìm nha
Tìm một số thành ngữ có sử dụng từ trái nghĩa và nêu tác dụng của việc sử dụng các từ trái nghĩa ấy.
Gấp nha mấy bạn giúp mình sớm nhé!
Trong thành ngữ, tác giả dân gian thường sử dụng các cặp từ trái nghĩa. VD như:
- Khôn nhà dại chợ.
- Lúc mưa lúc nắng.
- Chân cứng đá mềm
- Lên ngàn xuống bể.
Việc sử dụng các cặp từ trái nghĩa như trên có tác dụng tạo ra thể đối, gây ấn tượng mạnh, làm cho lời ăn tiếng nói trở nên sinh động.
l