Cho khai báo định dạng sau: p{height: 50px; padding: 5px; border: 2px solid; margin: 4px;}. Khi đó chiều cao của phần tử p tính theo pixel là bao nhiêu?
A. 60px
B. 72px
C. 54px
D. 64px
.Để in giá trị của phần tử thứ 6 trong biến mảng, ta sử dụng câu lệnh nào?
print(A[5])
print(A[i])
print(A[6])
print(A[i+1])
Khai báo nào là đúng trong các khai báo sau đây:
tuoi = [1]*n
tuoi : [2]-n
tuoi = [3]+n;
tuoi := [0]/n
Cho khai báo mảng như sau:
a = [0]*n
Để nhập giá trị cho phần tử thứ 20 của mảng a từ bàn phím, ta viết:
a=eval(input('a[21]= '))
a=eval(input('a[18]= '))
a=eval(input('a[19]= '))
a=eval(input('a[20]= '))
giúp em với
.Để in giá trị của phần tử thứ 6 trong biến mảng, ta sử dụng câu lệnh nào?
print(A[5])
print(A[i])
print(A[6])
print(A[i+1])
Khai báo nào là đúng trong các khai báo sau đây:
tuoi = [1]*n
tuoi : [2]-n
tuoi = [3]+n;
tuoi := [0]/n
Cho khai báo mảng như sau:
a = [0]*n
Để nhập giá trị cho phần tử thứ 20 của mảng a từ bàn phím, ta viết:
a=eval(input('a[21]= '))
a=eval(input('a[18]= '))
a=eval(input('a[19]= '))
a=eval(input('a[20]= '))
Xét khai báo biến sau:
Var x, y : real;
c : char;
i, j : byte;
Tổng bộ nhớ dành cho các biến đã khai báo là bao nhiêu byte?
A. 17
B. 15
C. 13
D. 12
Khai báo mảng nào là đúng trong các khai báo sau đây:
A. var tuoi : array[1..15] of integer;
B. var tuoi : array[1.5..10.5] of integer;
C. var tuoi : aray[1..15] of real;
D. var tuoi : array[1 … 15 ] of integer;
Cú pháp khai báo mảng:
Var <tên biến mảng> : array[<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of<kiểu dữ liệu>;
Trong đó: chỉ số đầu <= chỉ số cuối và kiểu dữ liệu chỉ có thể là integer hoặc real
Đáp án: A
Xét khai báo biến sau:
Var x, y, z : real;
c : char;
i, j : word;
Tổng bộ nhớ dành cho các biến đã khai báo là bao nhiêu byte?
A. 18
B. 19
C. 21
D. 23
Xét khai báo biến sau:
Var x, y, z : real;
c : char;
i, j : integer;
Tổng bộ nhớ dành cho các biến đã khai báo là bao nhiêu byte?
A. 18
B. 19
C. 21
D. 23
36 | 51 | 255 |
90 | 115 | 575 |
123 | 148 | ? |
Tìm ra quy luật và điền vào dấu ?
Không trả lời được thì báo cho mình để mình tiết lộ
Quy luật là số đầu tiên kém số thứ hai 25 đơn vị.
Số thứ ba gấp 5 lần số thứ hai.
Vậy ? sẽ là 740
Xét khai báo biến sau:
Var x, y, z : real;
c, d : boolean;
i, j : word;
Tổng bộ nhớ dành cho các biến đã khai báo là bao nhiêu byte?
A. 18
B. 24
C. 22
D. 20
Cú pháp khai báo trực tiếp biến mảng một chiều có dạng:
A. Var <tênbiến mảng> = array [kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>;
B. Var <tênbiến mảng> : array [kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>;
C. Var <tênbiến mảng> : array [kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>
D. Var <tênbiến mảng> := array [kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>;
Cú pháp khai báo trực tiếp biến mảng một chiều có dạng:
A. Var <tên biến mảng> : array [kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>;
B. Var <tên biến mảng> = array [kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>;
C. Var <tên biến mảng> : array [kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>
D. Var <tên biến mảng> := array [kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>;
Cú pháp khai báo trực tiếp biến mảng một chiều có dạng:
A. Var <tên biến mảng> : array [kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>
B. Var <tên biến mảng> = array [kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>;
C. Var <tên biến mảng> : array [kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử> ;
D. Var <tên biến mảng> := array [kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>;