Một mạch so sánh đảo dùng khuếch đại thuật toán có nguồn cấp là +9 V và –9 V, nếu đặt điện áp ngưỡng ở đầu không đảo là 2 V, điện áp vào ở đầu vào đảo có giá trị là 1 V. Hỏi giá trị điện áp ra là bao nhiêu?
Đặt vào mạch R, L, C nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần, tụ điện của mạch là: 40 2 V, 50 2 V và 90 2 V. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở là 40 V và đang tăng thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là:
A. -29,28 V.
B. -80 V.
C. 81,96 V.
D. 109,28 V.
Đặt điện áp u = U 0 cos ω t ( V ) ( U 0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L 1 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại U LMax và điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch là 0 , 235 α ( 0 < α < π / 2 ) . Khi L = L 2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị 0 , 5 U Lmax và điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện là α . Giá trị của α gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 0,24 rad
B. 1,49 rad
C. 1,35 rad
D. 2,32 rad
Đặt điện áp u = U o cosωt (V) ( U o và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L 1 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại U L max và điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch là φ o (0 < φ o < π/2). Khi L = L 2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị 0,5 U L max và điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ dòng điện là 2,25 φ o . Giá trị của φ o gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 0,24 rad.
B. 0,49 rad.
C. 0,35 rad.
D. 0,32 rad.
Đặt điện áp u = U 0 cosωt (V) ( U 0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L 1 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại U L m a x và điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch là φ 0 (0 < φ 0 < π/2). Khi L = L 2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị 0,5 U L m a x và điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ dòng điện là 2,25 φ 0 . Giá trị của φ 0 gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 0,24 rad
B. 0,49 rad
C. 0,35 rad
D. 0,32 rad
Đáp án D
L 1 thì U L m a x ⇒ u R C vuông pha với u
và
L
2
thì
Áp dụng định lí hàm số sin ta được:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ ( tụ điện có C thay đổi được). Điều chỉnh C đến giá trị C0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp tức thời giữa A và M có giá trị cực đại là 84,5 V. Giữ nguyên giá trị C0 của tụ điện. Ở thời điểm t0, điện áp hai đầu: tụ điện; cuộn cảm thuần và điện trở có độ lớn lần lượt là 202,8 V; 30 V và uR. Giá trị uR bằng
A. 50 V
B. 60 V
C. 30 V
D. 40 V
Đáp án C
+ Khi Umax thì điện áp hai đầu mạch vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch RL
+Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác, ta có: U 2 0 R C = U 0 L U 0 C m a x
Mặt khác, ta để ý rằng, tại thời điểm t0
Thay vào phương trình hệ thức lượng ta tìm được U 0 L = 32 , 5 V → U 0 R = 78
Với hai đại lượng vuông pha u L v à u R
Ta luôn có
→ u R = 30 V
Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos 100 π t V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại và giá trị cực đại đó bằng 100 V, điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện khi đó là 36 V. Giá trị của U là:
A. 80 V
B. 136 V
C. 64 V
D. 48 V
Khi xảy ra cực đại của điện áp hiệu dụng trên cuộn dây, ta có U 2 = U L m a x U L m a x − U C → U = 80 V.
Đáp án A
Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ (tụ điện có điện dung C thay đổi được). Điều chỉnh C đến giá trị C0 để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại, khi đó điện áp tức thời giữa A và M có giá trị cực đại là 84,5 V. Giữ nguyên giá trị C0 của tụ điện. Ở thời điểm t0 , điện áp hai đầu: tụ điện; cuộn cảm thuần và điện trở có độ lớn lần lượt là 202,8 V; 30 V và uR. Giá trị uR bằng
A. 50 V.
B. 60 V.
C. 30 V
D. 40 V
Đặt điện áp xoay chiều u = U o cos c o t vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ (tụ điện có điện dung C thay đổi được). Điều chỉnh C đến giá trị để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại, khi đó điện áp tức thời giữa A và M có giá trị cực đại là 84,5 V. Giữ nguyên giá trị C o của tụ điện, ở thời điểm t o , điện áp hai đầu: tụ điện; cuộn cảm thuần và điện trở có độ lớn lần lượt là 202,8 V; 30 V và U R . Giá trị U R bằng:
A. 50 V
B. 60 V
C. 30V
D. 40V
Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ (tụ điện có điện dung C thay đổi được). Điều chỉnh C đến giá trị C0 để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại, khi đó điện áp tức thời giữa A và M có giá trị cực đại là 84,5 V. Giữ nguyên giá trị C0 của tụ điện. Ở thời điểm t0 , điện áp hai đầu: tụ điện; cuộn cảm thuần và điện trở có độ lớn lần lượt là 202,8 V; 30 V và uR. Giá trị uR bằng
A. 50 V.
B. 60 V.
C. 30 V.
D. 40 V.
Giải thích: Đáp án C
Cách giải 1:
Ta có: uRL = U0RL = 84,5V
Cách giải 2. (Cách hiện đại. Dành cho học sinh giỏi).
Ta có:
Khi C thay đổi để UCmax thì:
Cách giải 3.
Ta có: U0RL = 84,5V. Khi C thay đổi để UCmax thì ta có
Chú ý: Công thức (1) suy ra từ đi theo hai hướng tư duy như sau:
*Học sinh giỏi: Dùng giản đồ. Khi C thay đổi để UCmax thì ∆AMB vuông tại A.
suy ra ngay . (không cần nhớ công thức)
*Học sinh khá: Nhớ công thức khi C thay đổi để UCmax thì ta có
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện dung C của tụ có thể thay đổi được. Khi C = C 1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 40 3 V và trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc φ 1 . Khi C = C 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 40 3 V và trễ pha hơn so với điện áp hai đầu đoạn mạch một góc φ 2 = φ 1 + π / 3 . Khi C = C 3 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt cực đại và công suất bằng 50 % công suất cực đại của mạch. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch có giá trị
A. 80 2 V
B. 40 V
C. 40 2 V
D. 80 V