Tìm từ trái nghĩa với từ hồi hộp, vắng lặng
(Tối đa tìm 3 - 4 từ)
Tìm từ trái nghĩa với từ “khéo”?
a)Tìm từ đồng nghĩa với tru tréo
b)Tìm từ trái nghĩa với giận dữ
c) khe khẽ là từ láy loại gì
Tìm 3 cặp từ trái nghĩa nói về việc học hành . Hãy đặt một câu với 1 trong 3 cặp từ trái nghĩa đó .
gioi-giot
cham-luoi
yeu quy -ghet bo
hok tor
bạn trả lời nhầm rồi , bạn đọc đề đi
và bạn ghi lại hộ mình nhé
- nêu tác dụng của việc sử dụng từ trái nghĩa trong hai bản dịch thơ Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê
- tìm một số cặp từ trái nghĩa khác để chứng minh rằng một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau
giúp em với, em đang cần rất gấp ạ
- Tương phản, làm cho việc biểu cảm sâu sắc, hay hơn, hài hòa hơn và thể hiện được nỗi buồn nhớ quê.
-rau già - rau non, già - trẻ, đứng - ngồi, trắng - đen, tốt - xấu, tối - sáng, buồn - vui, có - không,...
a) Tìm từ trái nghĩa với từ:
- Nhân hậu: .......................................................................
- Trung thực: .....................................................................
- Dũng cảm: ......................................................................
- Cần cù:............................................................................
b) Đặt câu với mỗi từ sau đây: nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù.
a)
?
dối trá
nhút nhát
lười biếng
b)
Khuôn mặt nhân hậu
tấm lòng trung thực
Chú lính dũng cảm
làm việc cần cù
a)trái nghĩa với nhân hậu là bất nhân,đọc ác,bạc ác,tàn nhẫn,tàn bạo,hung ác.
trái nghĩa với trung thực là dối trá,gian dối,gian xảo,lùa đảo,lừa.
trái nghĩa với dũng cảm là hèn nhát,nhút nhát,hèn yếu,nhu nhược
trái nghĩa với cần cù là lười biếng,lười nhác,đại bạc
b)những tên tội phạm rất độc ác.
đừng để người lạ lừa mình.
chú mèo nhà em rất nhút nhát.
nếu lười biếng em sẽ mập lên.
NHỚ K MÌNH ĐÓ NHA! HI HI HI
đưng để bị lừa đảo
Tìm các từ trái nghĩa với từ tươi, nói về: rau, hoa, thịt, cá, củi, cân, nét mặt, bữa ăn. (Ví dụ: Rau úa,..... ; hoa héo,....)
hoa khô, hoa tàn, rau thối, rau héo,...
rau úa, rau thối, hoa héo,....
1.các từ trong mỗi nhóm dưới đây có quan hệ với nhau như thế nào
-đó là những từ đồng nghĩa
-đó là những từ đồng âm
-đó là từ nhiều nghĩa
a,hòn đá-đá bóng
b,đánh cờ-đánh giặc-đánh trống
c.trong veo-trong vắt-trong xanh
2.tìm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với các từ sau bảo vệ,đoàn kết
3.đặt câu với quan hệ từ ;nhưng
b,đặt câu với quan hệ từ; vì,lên
1.
a)từ đồng âm
b)từ nhiều nghĩa
c)từ đồng nghĩa
2.
-đồng nghĩa với bảo vệ:
giữ gìn , gìn giữ , bảo quản , bảo toàn , bảo trợ , bảo hiểm , bảo tàng , bảo vệ , bảo tồn , bảo đảm , ......
-trái nghĩa với bảo vệ:
phá hoại , phá hủy , hủy diệt , hủy hoại , phá phách , tiêu diệt , tiêu hủy , .......
3.
a)Nam học giỏi toán nhưng bạn lại học không giỏi môn tiếng việt.
b)Vì chúng ta không có ý thức nên nhiều cánh rừng đang bị hủy hoại.
Tìm 4 từ nghĩa giống với từ quê hương
Các từ đó
quê cha đất tổ, quê quán, nơi chôn rau cắt rốn,quê nhà
quê nhà, quê cha đất tổ, quê hương bản quán, nơi chôn rau cắt rốn.
tìm từ nhiều nghĩa với từ ruột
Từ nhiều nghĩa với từ ruột là:
Ruột già , ruột con , ruột thịt,....