hồi hộp: bình tĩnh, kiên nhẫn,...
vắng lặng: ồn ào, ầm ĩ, đông đúc,...
Hồi hộp: bình tĩnh
Vắng vẻ: đông đúc,
hồi hộp: bình tĩnh, kiên nhẫn,...
vắng lặng: ồn ào, ầm ĩ, đông đúc,...
Hồi hộp: bình tĩnh
Vắng vẻ: đông đúc,
Tìm từ trái nghĩa với từ “khéo”?
Tìm 3 cặp từ trái nghĩa nói về việc học hành . Hãy đặt một câu với 1 trong 3 cặp từ trái nghĩa đó .
a) Tìm từ trái nghĩa với từ:
- Nhân hậu: .......................................................................
- Trung thực: .....................................................................
- Dũng cảm: ......................................................................
- Cần cù:............................................................................
b) Đặt câu với mỗi từ sau đây: nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù.
Tìm các từ trái nghĩa với từ tươi, nói về: rau, hoa, thịt, cá, củi, cân, nét mặt, bữa ăn. (Ví dụ: Rau úa,..... ; hoa héo,....)
1.các từ trong mỗi nhóm dưới đây có quan hệ với nhau như thế nào
-đó là những từ đồng nghĩa
-đó là những từ đồng âm
-đó là từ nhiều nghĩa
a,hòn đá-đá bóng
b,đánh cờ-đánh giặc-đánh trống
c.trong veo-trong vắt-trong xanh
2.tìm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với các từ sau bảo vệ,đoàn kết
3.đặt câu với quan hệ từ ;nhưng
b,đặt câu với quan hệ từ; vì,lên
Tìm từ đồng nghĩa với từ xốn xang và đặt câu với một trong các từ tìm được để nói về tình cảm thương nhớ của em với làng quê mình
Tìm từ đồng nghĩa với từ vô dụng
Tìm một từ ngữ đồng nghĩa với' trẻ em.Dặt câu có sử dụng hình ảnh so sánh từ vùa tìm được
tìm 5 từ đồng nghĩa với
dũng cảm
nhân nhậu
tìm cặp từ
đồng nghĩa k hoàn toàn