Tìm từ trái nghĩa với từ hồi hộp, vắng lặng
(Tối đa tìm 3 - 4 từ)
Tìm 3 cặp từ trái nghĩa nói về việc học hành . Hãy đặt một câu với 1 trong 3 cặp từ trái nghĩa đó .
a) Tìm từ trái nghĩa với từ:
- Nhân hậu: .......................................................................
- Trung thực: .....................................................................
- Dũng cảm: ......................................................................
- Cần cù:............................................................................
b) Đặt câu với mỗi từ sau đây: nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù.
Tìm các từ trái nghĩa với từ tươi, nói về: rau, hoa, thịt, cá, củi, cân, nét mặt, bữa ăn. (Ví dụ: Rau úa,..... ; hoa héo,....)
1.các từ trong mỗi nhóm dưới đây có quan hệ với nhau như thế nào
-đó là những từ đồng nghĩa
-đó là những từ đồng âm
-đó là từ nhiều nghĩa
a,hòn đá-đá bóng
b,đánh cờ-đánh giặc-đánh trống
c.trong veo-trong vắt-trong xanh
2.tìm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với các từ sau bảo vệ,đoàn kết
3.đặt câu với quan hệ từ ;nhưng
b,đặt câu với quan hệ từ; vì,lên
đồng nghĩa với từ hạnh phúc là
trái nghĩa với từ hạnh phúc là
Đặt 1 câu với từ bất diệt
Từ trái tim trong bài mang nghĩa gì? Nó được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
trái nghĩa với từ phá hoại là gì ?
Tìm từ đồng nghĩa với từ vô dụng