Hãy tìm các danh từ có thể kết hợp với những danh từ chỉ đơn vị tự nhiên sau: bức, tờ, dải.
Hãy tìm những danh từ khác nhau có thể kết hợp với danh từ chỉ đơn vị tự nhiên: bức, tờ, dải.
bức tường ,tờ báo ,dải lụa
1.Tìm loại từ để kết hợp với các danh từ sau: đá, thuyền, vải. Ví dụ: hòn đá, tảng đá.
Cho biết sự khác nhau giữa danh từ chỉ đơn vị tự nhiên.
2. Tìm danh từ để kết hợp với những loiaj từ sau: bức, tờ, dải
kham khảo
Soạn bài Danh từ SBT Ngữ văn 6 tập 1
vào thống kê
hc tốt
Tìm những danh từ khác nhau có thể kết hợp với các danh từ sau: bức, tờ, dải. Và đặt 2 câu với mỗi từ vừa tìm.
Bức tranh
tờ báo
dải Trường Sơn(danh từ riêng)
buc tuong , to giay , dai lua
Buc tuong nay that dep
Bo em moi son buc tuong nay
To giay nay that trang
MINH CHI BIET VAY THOI CON DAU BAN TU NGHI NHA
1. Chữa lỗi dùng từ trong câu sau:
a) Hùng là một người rất cao ráo
b) Nó rất ngang tàn
c) Bài toán này hắc búa thật
2.Tìm loại từ để kết hợp với các danh từ sau: đá, thuyền, vải. Ví dụ: hòn đá, tảng đá.
Cho biết sự khác nhau giữa danh từ chỉ đơn vị tự nhiên.
3. Tìm danh từ để kết hợp với những loiaj từ sau: bức, tờ, dải
1. Chữa lỗi dùng từ trong câu sau:
a) Hùng là một người cao ráo
b) Nó rất ngang bướng
c) Bài toán này hóc búa thật
trả lời hộ mk 2 câu còn lại nhed. Cảm ơn bn nhiều
1.Tìm các DT chỉ đơn vị tự nhiên khác nhau với các từ đã cho : đá, vải, thuyền.
2.Tìm những DT khác nhau với các DT chỉ đơn vị tự nhiên : bức, tờ, dải.
3.Sau khi làm xong hai bài, hãy đưa ra KL từ chính mình.
1)
- viên, hòn, tảng, mẩu, cục, phiến,... + đá.
- tấm, mẩu, mảnh, miếng, súc, cuộn, xấp,... + vải
- cái, con, chiếc, đoàn,... + thuyền.
2)
- bức + tranh, ảnh, tường, vẽ, thư, áp phích,...
- tờ + giấy, đề, báo, tiền, lịch,....
- dải + lụa, ngân hà, yếm, đất, áo,...
3)
- Sau khi làm xong hai bài, ta có thể thấy :
+ Có nhiều DT chỉ đơn vị tự nhiên khác nhau có thể kết hợp với một DT chỉ sự vật.
+ Ngược lại, một DT chỉ đơn vị tự nhiên có thể kết hợp với nhiều DT chỉ sự vật khác nhau.
Tìm các danh từ có thể kết hợp với các danh từ tự nhiên sau
a) Từ
b) Bức
c) Tấm
a) Từ mới
b) Bức tranh
c) Tấm hình
Tìm các danh từ chỉ đơn vị tự nhiên cho những danh từ sau : Đá, vải, thuyền
Các DT tự nhiên là:
- ( Một ) viên đá.
- ( Hai ) tấm vải.
- ( Năm ) chiếc thuyền.
Trả lời các câu sau bằng cách điền Đ ( đúng ) và S (sai)
A. Danh từ có thể kết hợp với từ chỉ số lượng
B. Danh từ có thể kết hợp với các từ này, kia, ấy, nọ
C. Danh từ thường kết hợp với hãy, đừng ,chớ
D. Danh từ thường làm vị ngữ
Cho danh từ " thư".Hãy tìm các danh từ chỉ đơn vị tự nhiên đi kèm và nêu ý nghĩa của chúng .
thùng thư : hòm treo ở những nơi có nhiều người qua lại để bỏ thư , cho nhân viên bưu điện chuyển đi.
tem thư: miếng giấy nhỏ , thường hình chữ nhật , có in tranh ảnh và giá tiền , do bưu điện phát hành , dùng để dán lên các bưu phẩm làm chứng từ cước phí.
thư thái : thong thả và dễ chịu.
thư sinh: người học trò trẻ tuổi thời trước .
thư từ : thư gửi cho nhau nói chung.
thư pháp : phép viết chữ hán
thư mục : 1) bản kê tên các sách trong một thư viện
2) danh sách hệ thống hóa những đầu đề các chương trình nghiên cứu về một tác gia , một tác phẩm,...
như thế này đầy đủ chưa bạn