Trong tiếng hoàng có âm đệ nào
Trong tiếng "hoàng" có âm đệm nào?
Trong tiếng"hoàng"có âm đệm nào?
Trong tiếng "hoàng" có âm đệm nào?
a. h b. a c. o d. ng
Có hai yếu tố Hán Việt đồng âm:
- tử - chết , tử - con
Cho biết các kết hợp sau được sử dụng với nghĩa nào?
Công tử, tử trận, bất tử, hoàng tử, đệ tử, cảm tử.
Tử (chết) | Tử (con) |
Tử trận (chết trên trận địa), bất tử (không bao giờ chết, mãi trường tồn), cảm tử (không sợ chết) | Hoàng tử, đệ tử, công tử |
Có hai yếu tố Hán việt đồng âm :
-tử: chết
tử:con
hãy cho biết các kết hợp dưới đây được sử dụng với nghĩa nào
công tử,tử trận ,bất tử ,hoàng tử, đệ tử ,cảm tử
tử có nghĩa là con:công tử,hoàng tử,đệ tử
tư có nghĩa là chết:tử trân,bất tử,cảm tử
Câu 1. Những âm thanh nào gây nên sự ô nhiễm tiếng ồn?
A. Âm thanh có tiếng ồn trong khoảng từ 30 dB đến 50 dB
B. Âm thanh có tiếng ồn trong khoảng từ 40 dB đến 60 dB
C. Âm thanh có tiếng ồn trong khoảng từ 70 dB đến 100 dB
D. Bất kì âm thanh nào trong c ác âm thanh trên đ ều có thể gây nên ô nhiễm tiếng ồn.
tiếng hoàng có âm đệm nào?
a h
b o
c a
d ng
à hihi
Tiếng hoàng có âm đệm là o
mình chọn ý b nhé
Năm 37 tuổi Nguyễn Khuyến đỗ Hội nguyên, Đình nguyên, Đệ nhị giáp tiến sĩ (Hoàng giáp). Đó là khoa thi nào sau đây?
A. Khoa Tân Mùi (1871)
B. Khoa Mậu Tí (1888)
C. Khoa Nhâm Thìn (1892)
D. Khoa Đinh Dậu (1897)
Năm 1871, Nguyễn Khuyến đỗ đầu cả thi Hội và thi Đình. Do dỗ đầu cả ba kì thi nên ông được gọi là Tam Nguyên Yên Đổ.
Đáp án cần chọn là: A
Tìm nhanh
a) - Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm tr.
M : tròn trịa, ................................
- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm ch.
M : chông chênh, .....................................
b) - Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iêu.
M : liêu xiêu, .............................
- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iu.
M : líu ríu, .....................
a)- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm tr.
M : tròn trịa, trắng trẻo, trơ trẽn, trùng trục, tròng trành, tráo trở
- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm ch.
M : chông chênh, chống chếnh, chong chóng, chói chang
b) - Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iêu.
M : liêu xiêu, thiêu thiếu
- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iu.
M : líu ríu, dìu dịu, chiu chíu