Cho biết các ứng dụng của glucose trong sơ đồ trên dựa trên tính chất nào của chất này.
Cho sơ đồ sau:
A
l
2
O
3
→
1
A
l
→
2
A
l
C
l
3
→
3
A
l
O
H
3
→
4
N
a
A
l
O
2
→
5
A
l
O
H
3
→
5
A
l
2
O
3
a. Viết các phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hóa trên.
b. Cho biết chất nào trong sơ đồ trên có tính chất lưỡng tính.
Hợp chất lưỡng tính là: Al2O3 và Al(OH)3
Chú ý: chất lưỡng tính là chất vừa cho và vừa nhận điện tử.
Chất lưỡng tính thì tác dụng với cả NaOH và HCl nhưng chất tác dụng với NaOH và HCl lại chưa chắc lưỡng tính (cụ thể là Al)
Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
glucose->X->Y->T → C H 3 C O O H C6H12O4
Nhận xét nào về các chất X, Y, T trong sơ đồ trên là đúng :
A. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn của X
B. Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2
C. Chất X không tan trong nước
D. Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường
Đáp án D
Sơ đồ hoàn chỉnh : Glucozo -> C2H5OH -> CH2=CH2 -> C2H4(OH)2 -> (CH3COO)2C2H4
X : C2H5OH
Y : CH2 = CH2
T : C2H4(OH)2
Cho sơ đồ phản ứng: A l 2 S O 4 3 → X → Y → A l
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây
A. N a A l O 2 v à A l ( O H ) 3
B. A l ( O H ) 3 v à N a A l O 2
C. A l 2 O 3 v à A l ( O H ) 3
D. A l ( O H ) 3 v à A l 2 O 3
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Biết rằng sản phẩm của mỗi phản ứng trong sơ đồ chỉ gồm một chất hữu cơ. Số phản ứng oxi hóa khử trong sơ đồ trên là:
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Chọn đáp án D
Chú ý: Vì sản phẩm của mỗi phản ứng là một chất hữu cơ nên CH3COOC2H5 ® C2H5OH là phản ứng oxi hóa-khử (xúc tác là LiAlH4).
Cho sơ đồ phản ứng:
Nhận xét nào về các chất X,Y và T trong sơ đồ trên là đúng ?
A. Chất X không tan trong H2O.
B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X.
C. Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2
D. Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường
Cho sơ đồ phản ứng sau
Nhận xét nào sau về các chất X,Y,Z trong sơ đồ trên là đúng?
A. Chất X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa
B. Chất Y điều kiện thường ở trạng thái lỏng, tan tốt trong H2O và phản ứng với Na tạo H2
C. Chất Z có phản ứng tráng bạc
D. Trong thành phần của Y chỉ có hai nguyên tố.
Đáp án : B
Sơ đồ hoàn chỉnh : Al4C3 -> CH4 -> CH3OH -> CH3COOH -> CH3COOK
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(a) X (dư) + Ba(OH)2 → Y + Z; (b) X + Ba(OH)2 dư → Y + T + H2O.
Biết các phản ứng đều xảy ra trong dung dịch và chất Y tác dụng được với H2SO4 loãng.
Hai chất nào sau đây đều thỏa mãn tính chất của X?
A. AlCl3, Al2(SO4)3.
B. Al(NO3)3, Al(OH)3.
C. Al(NO3)3, Al2(SO4)3.
D. AlCl3, Al(NO3)3.
Trong công nghiệp cơ khí, người ta sử dụng tia tử ngoại để tìm vết nứt trên bề mặt các vật bằng kim loại, ứng dụng đó dựa trên tính chất nào sau đây của tia tử ngoại ?
A. Tác dụng lên phim ảnh
B. Làm ion hóa chất khí
C. Kích thích phát quang một số chất
D. Tác dụng tiêu diệt tế bào sống
Ứng dụng tìm vết nứt trên bề mặt các vật bằng kim loại dựa trên tính chất kích thích phát quang một số chất của tia tử ngoại.
Đáp án C
Cho sơ đồ phản ứng
A l 2 S O 4 3 → N H 3 , H 2 O X → Y → Đ i ệ n p h â n n ó n g c h ả y Z
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y, Z lần lượt là những chất nào sau đây
A. N a A l O 2 , A l 2 O 3 v à A l
B. N a A l O 2 , A l 2 O H 3 v à A l
C. A l 2 O 3 , A l 2 O H 3 v à A l
D. N a A l O 2 , A l 2 O H 3 v à A l 2 O 3
Cho sơ đồ phản ứng:
C 6 H 12 O 6 G l u c o z o → X → + Y H , t ∘ Z C 4 H 6 O 4
Nhận xét nào về các chất X, Y, Z trong sơ đồ trên là đúng?
A. Chất X không tan trong nước ở điều kiện thường
B. Chất Y có công thức C2H4O2
C. Chất Z cho được phản ứng este hóa với ancol metylic
D. Chất Z có mạch phân nhánh
Chọn đáp án C
C 6 H 12 O 6 → C 2 H 5 O H X → H + , t ∘ + C O O H 2 + Y H O O C - C O O C 2 H 5 Z
Z vẫn còn đầu -COOH có khả năng phản ứng este hóa với CH3OH