Chọn từ ngữ chỉ đặc điểm thay cho ô trống.
Chọn từ ngữ trong khung để điền vào ô trống cho phù hợp.
Chọn từ thích hợp: 70oC, 80oC, 90oC, bằng, không thay đổi để điền vào ô trống của các câu sau:
Trong thời gian đông đặc, nhiệt độ của băng phiến (3)...
Chọn từ thích hợp: 70oC, 80oC, 90oC, bằng, không thay đổi để điền vào ô trống của câu sau:
Băng phiến đông đặc ở (1)... Nhiệt độ này gọi là nhiệt độ đông đặc của băng phiến. Nhiệt độ đông đặc (2)... nhiệt độ nóng chảy.
Tìm các từ ngữ và điền vào chỗ trống :
a) Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khỏe
- M : tập luyện,.....................
b) Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh
- M : vạm vỡ,........................
a, tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chạy, chơi thể thao, du lịch, ăn uống điều độ, nghỉ ngơi.
b, vạm vỡ, cân đối, rắn rỏi, săn chắc, chắc nịch, cường tráng, lực lưỡng, dẻo dai, nhanh nhẹn.
Chọn các từ ngữ trong ngoặc đơn phù hợp với ô trống:
- Tham dự buổi chiêu đãi có ngài đại sứ và phu nhân.
- Về nhà, ông lão đem câu chuyện kể cho vợ nghe.
- Phụ nữ Việt Nam anh hùng, bất khuất, trung hậu, đảm đang.
- Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh
- Ngoài sân, trẻ em đang vui đùa
- Các tiết mục của đội văn nghệ nhi đồng thành phố được cổ vũ nhiệt liệt.
Tìm những từ ngữ tả hoạt động, tình cảm của cái trống.
Em đọc bài thơ, chọn lọc những từ ngữ chỉ hoạt động, tình cảm của trống.
Những từ ngữ tả hoạt động, tình cảm của cái trống là : nằm ngẫm nghĩ, buồn , lặng im, nghiêng đầu, mừng vui, gọi, giọng vang tưng bừng.
Chọn từ thích hợp điền vào ô trống trong các câu sau:
Sự sôi là một sự bay hơi đặc biệt. Trong suốt thời gian sôi, nước vừa bay hơi tạo ra các (4)............... vừa bay hơi trên (5)................
Các từ để điền:
- 100oC, gần 100oC.
- thay đổi, không thay đổi.
- nhiệt độ sôi.
- bọt khí.
- mặt thoáng.
Thảo luận và đánh dấu (√) vào ô trống ở hình để chọn lấy đặc điểm được coi là đặc điểm chung của ngành chân khớp
- Hình 29.1 : đặc điểm cấu tạo phần phụ | √ |
- Hình 29.2: cấu tạo cơ quan miệng | √ |
- Hình 29.3: sự phát triển của chân khớp | |
- Hình 29.4: Lát cắt ngang qua ngực châu chấu | √ |
- Hình 29.5: Cấu tạo mắt kép | |
- Hình 29.6: tập tính ở kiến |
Chọn các từ ngữ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi ô trống để tạo thành hình ảnh so sánh.
a) Mảnh trăng non đầu tháng lơ lửng giữa trời như một cánh diều.
b) Tiếng gió rừng vi vu như tiếng sáo thổi.
c) Sương sớm long lanh tựa như những hạt ngọc.
Bài 2: Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm, dấu hiệu của con người điền vào chỗ trống cho thích hợp nhằm diễn tả sự vật bằng cách nhân hóa.
a) Vầngtrăng ………(Vídụ: Vầngtrănghiềndịu)
b) Mặttrời …………..
c) Bônghoa……………..
d) Chiếcbảngđen………………..
e) Cổngtrường……………………..
MÌNH CẦN GIẢI GẤP BÀI NÀY MONG CÁC BẠN GIÚP ĐỠ
mặt trời sáng rực
bông hoa thơm ngát
chiếc bảng đen bóng loáng
b)mặt trời rực đỏ.
c)bông hoa xòe cánh.
d)chiếc bảng đen bụi phấn rơi rơi.
e)cổng trường như người lính gác.