Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
24 tháng 11 2018 lúc 11:52

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng ch (hoặc tr).

- Tiếng bắt đầu bằng ch : cha mẹ, chán nản, vị chát, nước chảy, chăm chỉ, chặt cây, che chở, chèn ép, chép bài, chị em, kim chỉ, chim chóc, chằng chịt, chong chóng, chu đáo, …

- Tiếng bắt đầu bằng tr : kiểm tra, trăng tròn, con trâu, cá trê, trên dưới, tri thức, trông thấy, đường trơn, tên trộm, trung thành, vũ trụ, trưng bày, trứng gà, …

b) Chứa tiếng có thanh hỏi (hoặc thanh ngã)

- Các tiếng có thanh hỏi : bảo, bẩn, lẩm bẩm, bẻ, biển, bỏng, rể, nhỏ, tủ, tổ, quả, nở, mở, nghỉ, …

- Các tiếng có thanh ngã : hãi, ngạo nghễ, nghĩ, nhã nhặn, nhãi, ngõ, ngỗng, ngã, chặt chẽ, chậm trễ, gỗ, mũ, mũi, …

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
31 tháng 5 2019 lúc 5:13

a. Điền vào chỗ trống

- Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần:

    + chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành

    + mẩu chuyện, thân mẫu, tình mẫu tử, mẩu bút chì

- Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi:

    + dành dụm, để dành, tranh giành, giành độc lập.

    + liêm sỉ, dũng sĩ, sĩ khí, sỉ vả.

b. Tìm từ theo yêu cầu:

- Từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất:

    + Các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo): chặn, chặt, chẻ, chở, chống, chôn, chăn, chắn, trách, tránh, tranh, tráo, trẩy, treo, ...

    + Các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ): đỏ, dẻo, giả, lỏng, mảnh, phẳng, thoải, dễ, rũ, tình, trĩu, đẫm, ...

- Từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn:

    + Trái nghĩa với chân thật là giả dối.

    + Đồng nghĩa với từ biệt là giã từ.

    + Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài: giã

c. Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn:

- Câu với mỗi từ: lên, nên.

    + Trời nhẹ dần lên cao.

    + Vì trời mưa nên tôi không đi đá bóng

- Câu để phân biệt các từ: vội, dội

    + Lời kết luận đó hơi vội.

    + Tiếng nổ dội vào vách đá.

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
18 tháng 1 2019 lúc 13:13

a) 

gi: gió, giấc

r: rồi, ru

b) 

dấu hỏi: cả, chẳng, ngủ, của

dấu ngã: cũng, vẫn, kẽo, võng, những, đã

Đỗ Ngọc Thanh Vân
Xem chi tiết
Nguyễn thành Đạt
7 tháng 4 2023 lúc 21:11

bạn đừng có vậy nha 

Vioedu đang thi đấu và có câu này . Bạn không được phép đăng những câu như này nên đây trong khi bạn đang thi.

Nguyen Hoang Ngoc Mai
7 tháng 4 2023 lúc 21:15

than vãn, hăm hở, giữ gìn,

 

Lương Vĩnh Huy
7 tháng 4 2023 lúc 21:16

than vãn ; hăm hở ; giữ gìn ; đỡ đần ; gõ chiêng ( cái này tớ đoán bừa ) ; dữ dằn ! (tick cho tớ nha ! ) ✔😉

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
10 tháng 1 2017 lúc 14:40

a) - Giữ lại để dùng về sau: dành, dành dụm, giấu.

- Biết rõ, thành thạo: rõ, rõ rệt, rõ ràng, giỏi dắn, giỏi giang.

- Đồ đựng đan bằng tre nứa, đáy phẳng, thành cao: rổ, rá, rế, giần sàng, giường tre…

b) - Dám đường đầu với khó khăn, nguy hiểm: đội quân khởi nghĩa.

- Lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, quả: vỏ.

- Đồng nghĩa với giữ gìn : cất giữ, bảo vệ, tích trữ.

Hà Quang Minh
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
29 tháng 11 2023 lúc 9:20

a) Bắt đầu bằng r,d hoặc gi, có nghĩa như nhau :

- Làm chín vàng thức ăn trong dầu, mỡ sôi: Rán

- Làm cho dính vào nhau bằng hồ, keo: Dán

- Cất kín, giữ kín, không để người khác nhìn thấy, tìm thấy hoặc biết: Giấu

b) Chứa dấu hỏi hoặc ngã, có nghĩa như sau:

- Có nghĩa trái ngược với Đóng: Mở

- Có nghĩa trái ngược với Chìm: Nổi

- Đập nhẹ vào vật cứng bằng một vật cứng khác cho phát ra tiếng kêu: 

SóiCôĐơnZ
Xem chi tiết
xuka
Xem chi tiết
Gundam
24 tháng 10 2017 lúc 21:30

a)song song

b)tả tơi

c)bỡ ngỡ

Nguyen Khanh Linh
24 tháng 10 2017 lúc 21:38

a) Sai sót , sạch sẽ , sa sút 

b) Thủng thỉnh , bủn rủn , tủm tỉm 

c) Cũ kĩ , ngã ngũ , bỡ ngỡ 

Tích mik nhé >_<

Phạm Ngọc Hân
25 tháng 10 2017 lúc 8:58

a) su su, song song, sai sót

b) đu đủ, đo đỏ, đỏng đảnh

c) lã chã, bỡ ngỡ, rực rỡ

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
13 tháng 8 2018 lúc 11:18

a) Bắt đầu bằng s hoặc x:

- Các tiếng đầu bằng s : sa , sà, sang, sau, sáng, sách, sạch, sắc, sen, sẻ, sên, son, sông, suối, sơn, …

- Các tiếng đầu bằng x : xa, xã, xanh, xăng, xe, xén, xẻng, xẻ, xếch, xin, xinh, xích, …

b) Có thanh ngã hoặc thanh hỏi:

- Thanh ngã : ngã, ngỡ, nhỡ, vỡ, vẽ, trũng, chõng, chẽ, sẽ, xã, rã, hãi, hũ, nhỡ, những, vững, khẽ, …

- Thanh hỏi : khỉ, khỏe, khổ, sả, sẻ, rẻ, rỉ, mải, mẻ, mỏ, mổ, mở, vẻ, vỏ, vở, nhả, nhỏ, nhổ, nhử, phải, phở,…

Hà Phạm
Xem chi tiết

Bài làm

Tiếng thứ nhất có âm đầu là x và dấu hỏi : Xỉu

Tiếng thứ hai có âm đầu là s và dấu huyền : Sồi

Tiếng thứ nhất có âm đầu s và dấu sắc : Sói

Tiếng thứ hai có âm đầu là x và dấu nặng : Xạc

Đặt câu hỏi với mỗi từ vừa tìm được 

- Xỉu: Mẹ em vừa nãy thấy chóng mặt, bây giừo xỉu luôn. 

- Sồi: Qủa sồi này trông thật là ngon.

- Sói: Sói là một con vật cùng họ với loài chó săn.

- Gió thổi qua lá cây tiếng xào xạc, xào xạc.

# Chúc bạn học tốt #