Tìm thêm các từ ngữ có tiếng bắt đầu bằng g hoặc gh.
a ) tìm thêm các từ ngữ bắt đầu bằng g hoặc gh
g : mẫu : gom góp ..........................................................................
gh : mẫu : ghé thăm ...........................................................................
b ) đặt mỗi loại 2 câu có từ ngữ vừa tìm được ở phần a
mẫu : em (gom góp) giấy vụn nộp vào quỹ đội .
.....................................................................................................................
....................................................................................................................
mẫu : nghỉ hè em ( ghé thăm ) viện bảo tàng quân đội .
..................................................................................................................
................................................................................................................
giúp mình với
a) Các từ bắt đầu bằng "g" hoặc "gh":
- dedefault
- gian nan
- giảm
- giao lưu
- gian truân
- bỏ qua
- ghi nhớ
- khổ
- false time
- xa lạ
b) Câu ví dụ:
1. Anh ấy (gặp gỡ) bạn cũ ở buổi ăn trưa.
2. Cô gái (gian nan) đã vượt qua khó khăn để đạt được thành công.
3. Chúng ta cần (giảm bớt) sử dụng nhựa để bảo vệ môi trường.
4. Các nước thường (giao lưu) với nhau để trao đổi văn hóa và kinh tế.
5. Cuộc sống đô thị đầy đủ (gian truân) và căng thẳng.
6. Tôi (ghét bỏ) mọi hành động bất lương.
7. Hãy (ghi nhớ) những điều quan trọng trong cuộc sống.
8. Người nghèo thường phải trải qua (gian khổ) hàng ngày.
9. Đừng (gian dối) và luôn nói thật với người khác.
10. Tôi cảm thấy (ghê tha) khi nhìn thấy con trăn.
...
Điền tiếng bắt đầu bằng "g"hoặc"gh" vào chỗ trống để có được từ đúng:
gặp.........
gồ .........
Tìm tiếng thích hợp với mỗi ô trống để hoàn chỉnh bài văn sau. Biết rằng:
1: Chứa tiếng bắt đầu bằng chữ ng hoặc ngh.
2: Chứa tiếng bắt đầu bằng chữ g hoặc gh.
3: Chứa tiếng bắt đầu bằng chữ c hoặc k.
Ngày Độc lập
Mùng 2 tháng 9 năm 1945 – một ngày đáng ghi nhớ. Hà Nội tưng bừng màu đỏ. Một vùng trời bát ngát cờ, đèn, hoa và biểu ngữ.
Các nhà máy đều nghỉ việc. Chợ búa không họp. Mọi hoạt động sản xuất, buôn bán của thành phố tạm ngừng. Già, trẻ, gái, trai đều xuống đường. Mọi người đều thấy mình cần có mặt trong ngày hội lớn của dân tộc.
Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tuyên ngôn Độc lập trước hàng triệu đồng bào. Lời của vị lãnh tụ điềm đạm, ấm áp, khúc chiết, rõ ràng; từng câu, từng tiếng đi vào lòng người.
Đọc đến nửa chừng, Bác dừng lại hỏi:
- Tôi nói, đồng bào nghe rõ không?
Người người cùng đáp, tiếng dậy vang như sấm:
- Co…o…ó!
Từ giây phút đó, Bác cùng với cả biển người đã hòa làm một.
Buổi lễ kết thúc bằng những lời thề độc lập. Đó là ý chí của toàn dân Việt Nam kiên quyết thực hiện lời Chủ tịch trong bản Tuyên ngôn : "Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do, độc lập. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mệnh và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy".
Lịch sử đã sang trang. Một kỉ nguyên mới bắt đầu: kỉ nguyên của Độc lập, Tự do, Hạnh phúc.
Theo Võ Nguyên Giáp
Tìm các từ ngữ:
Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n.
Điền tiếng thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh bài văn sau. Biết rằng:
(1): chứa tiếng bắt đầu bằng ng hoặc ngh.
(2): chứa tiếng bắt đầu bằng g hoặc gh.
(3): chứa tiếng bắt đầu bằng c hoặc k
Ngày Độc lập
Mùng 2 tháng 9 năm 1945 - một (1) ngày đáng (2) ghi nhớ. Hà Nội tưng bừng màu đỏ. Một vùng trời bát (1) ngát cờ, đèn, hoa và biểu (1) ngữ.
Các nhà máy đều (1) nghỉ việc. Chợ búa không họp. Mọi hoạt động sản xuất, buôn bán của thành phố tạm ngừng. Già, trẻ, (2) gái trai đều xuống đường. Mọi người đều thấy mình cần (3) có mặt trong (1) ngày hội lớn (3) của dân tộc (...)
Buổi lễ (3) kết thúc bằng những lời thề độc lập. Đó là ý chí (3) của toàn dân Việt Nam (3) cương quyết thực hiện lời Hồ Chủ tịch trong bản Tuyên ngôn (...)
Lịch sử đã sang trang. Một kỉ nguyên mới bắt đầu : (3) kỉ nguyên của Độc lập, Tự do, Hạnh phúc.
Thi tìm từ ngữ
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng ch (hoặc tr).
b) Chứa tiếng có thanh hỏi (hoặc thanh ngã)
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng ch (hoặc tr).
- Tiếng bắt đầu bằng ch : cha mẹ, chán nản, vị chát, nước chảy, chăm chỉ, chặt cây, che chở, chèn ép, chép bài, chị em, kim chỉ, chim chóc, chằng chịt, chong chóng, chu đáo, …
- Tiếng bắt đầu bằng tr : kiểm tra, trăng tròn, con trâu, cá trê, trên dưới, tri thức, trông thấy, đường trơn, tên trộm, trung thành, vũ trụ, trưng bày, trứng gà, …
b) Chứa tiếng có thanh hỏi (hoặc thanh ngã)
- Các tiếng có thanh hỏi : bảo, bẩn, lẩm bẩm, bẻ, biển, bỏng, rể, nhỏ, tủ, tổ, quả, nở, mở, nghỉ, …
- Các tiếng có thanh ngã : hãi, ngạo nghễ, nghĩ, nhã nhặn, nhãi, ngõ, ngỗng, ngã, chặt chẽ, chậm trễ, gỗ, mũ, mũi, …
a) Thi tìm từ ngữ chỉ các loài vật :
- Có tiếng bắt đầu bằng ch.
b) Thi tìm từ ngữ chỉ vật hay việc :
a) Thi tìm từ ngữ chỉ các loài vật :
- Có tiếng bắt đầu bằng ch.
Trả lời:
chích chòe, chó, chèo bẻo, chuồn chuồn, chuột, chìa vôi,…
- Có tiếng bắt đầu bằng tr :
Trả lời:
trâu, cá trê, trai, trùng trục,…
b) Thi tìm từ ngữ chỉ vật hay việc :
Trả lời:
- Có tiếng chứa vần uôt : máy tuốt lúa, nuốt, buột miệng…
- Có tiếng chứa vần uôc : thuốc, cái cuốc, ruốc, luộc rau, thuộc lòng, …
Thi tìm nhanh các từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l (hoặc n)
b) Chứa tiếng có vần ươc (hoặc ươt).
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l (hoặc n)
- Chứa tiếng bắt đầu bằng l : lá, lạ, lạc, lái, lãi, lão, lắm, lẻ, lê, lễ, lịch, lo lắng, lỗ, lông, lộc, lội, lớn, liền, lũ lụt, lung lay, lưng, …
- Chứa tiếng bắt đầu bằng n : na, nảy, nách, nanh, năm, nắm, nặn, nắp, nẻ, ném, nếm, nến, nết, no, nọc, non, nón, nõn, núi, …
b) Chứa tiếng có vần ươc (hoặc ươt).
- Chứa tiếng có vần ươc : ước, bước, cược, dược, được, hài hước, lược, nước, rước, bắt chước, …
- Chứa tiếng có vần ươt : ướt, sướt mướt, lượt, rượt, vượt, trượt, say khướt, …
Tìm các từ ngữ :
Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch, có nghĩa như sau :
- Khoảng không bao la chứa Trái Đất và các vì sao : ....................
- Nơi xa tít tắp, trông như trời và đất giáp nhau ở đó : ....................
Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch, có nghĩa như sau :
- Khoảng không bao la chứa Trái Đất và các vì sao: vũ trụ
- Nơi xa tít tắp, trông như trời và đất giáp nhau ở đó: chân trời
viết 2-3 từ ngữ chỉ sự vật có tiếng bắt đầu bằng ng hoặc ngh
Ng: ngà voi, cá ngừ,ngôn ngữ. Ngh: nghề nghiệp,nghé con