âm bảy phần sáu chia x = ba phần bảy
hỏi x = ???
Viết các phân số sau :
a) Năm phần bảy ;
b) Âm ba phần năm ;
c) Mười một phần mười lăm ;
d) Mươi sáu phần ba.
tìm x
x + ba phần năm = bảy phần sáu
bốn phần chín -x = một phần ba
\(\dfrac{x+3}{5}=\dfrac{7}{6}\Rightarrow6x+18=35\Leftrightarrow6x=17\Leftrightarrow x=\dfrac{17}{6}\)
đk : x khác 9
\(\dfrac{4}{9-x}=\dfrac{1}{3}\Rightarrow12=9-x\Leftrightarrow-x=3\Leftrightarrow x=-3\)
sáu phần bảy nhân hai phần bốn cộng sáu phần bảy cộng ba phần bốn trừ sáu phần bảy nhân bốn phần bốn
x nhân một phần hai cộng x nhân một phần b bằng bảy phần sáu
(x nhân một phần năm) cộng một phần hai bằng ba phần hai
5 phần bốn nhân bảy+5 phần bảy nhân mười+5 phần mười nhân mười ba+5 phần mười ba nhân mười sáu+5 phần mười sáu nhân mười chín
bnviet61 thành số luôn đi
viết chữ chán quá
Tính bằng cách hợp lí nhất Một nghìn chín trăm mười chín phần hai nghìn ba trăm hai mươi ba x bốn trăm sáu mươi tư nghìn sáu trăm bốn mươi sáu phần bảy trăm bốn mươi bảy nghìn bốn trăm bảy mươi tư
Viết các số thập phân
A. Bảy đơn vị, chín phần mười .............
B. Ba mươi sáu đơn vị, năm phần mười, bảy phần trăm.........
C.năm mươi hai dơn vị,bốn phần trăm, bảy phần nghìn..........
D. Ba trăm linh sáu đơn vị, chín phần chục nghìn..........
A. Bảy đơn vị, chín phần mười: \(\text{7,9}\)
B. Ba mươi sáu đơn vị, năm phần mười, bảy phần trăm: \(\text{36,57}\)
C. Năm mươi hai đơn vị, bốn phần trăm, bảy phần nghìn: \(\text{52,047}\)
D. Ba trăm linh sáu đơn vị, chín phần chục nghìn: \(\text{306,900}\)
A.7,9
B.36,57
C.52,047
D.306,0009
a. 7,9
b. 36,57
c. 52,047
d. 306, 0009
2. tính
a. một năm phần bảy nhân ba phần bốn
b. mười phần mười một chia một một phần ba
c.ba phẩy năm bảy nhân bốn phẩy một cộng hai phẩy bốn ba nhân bốn phẩy một
d. ba phẩy bốn mươi hai chia kông phẩy năm bảy nhân tám phẩy bốn trừ sáu phẩy tám
Bài 3: Viết các số thập phân gồm: a) Mười sáu đơn vị, chín phần mười, năm phần trăm. b) Hai nghìn sáu trăm chín mươi bảy đơn vị, sáu phần trăm, ba phần nghìn. c) Hai mươi bảy đơn vị, bốn phần mười, bảy phần nghìn.
a: 16,95
b: 2697,063
c: 27,407
a, Mười sáu đơn vị, chín phần mười, năm phần trăm: 16,95
b, Hai nghìn sáu trăm chín mươi bảy đơn vị, sáu phần trăm, ba phần nghìn: 2697,063
c, Hai mươi bảy đơn vị, bốn phần mười, bảy phần nghìn: 27,407