Tìm n thuộc N sao cho n ^ 2 + n + 1589 là số 1 chính phương
Tổng của tất cả số tự nhiên có thể n sao cho n ^ 2 + n + 1589 là số 1 chính phương
Giải:
Đặt \(n^2+n+1589=m^2\left(m\in N\right)\Rightarrow\left(4n^2+1\right)^2+6355=4m^2\)
\(\Leftrightarrow\left(2m+2n+1\right)\left(2m-2n-1\right)=6355\)
Nhân xét thấy \(2m+2n+1>2m-2n-1>0\) và chúng la những số lẻ nên ta có thể viết:
\(\left(2m+2n+1\right)\left(2m-2n-1\right)=3655.1=1271.5=205.31=\) \(155.41\)
\(\Leftrightarrow n=1588;316;43;28\)
\(\Rightarrow\) Tổng \(=1588+316+43+28=1975\)
tìm n thuộc N để các biểu thức sau là số chính phương
a) n^2 + 2n + 12
b) n.(n+3)
c) 13.n +3
d) n^2 + n + 1589
Câu 1 : Tìm số tự nhiên n sao cho các số sau là số chính phương:
a) n(n+3)
b) 13n + 3
c) n2 + n + 1589
Câu 2 : Có hay không số tự nhiên n để 2010 + n2
mọi người giúp mk vs nha,mk đang cần gắp lắm ạ
1.chứng minh rằng với mọi n thuộc N số A=9n^2+27n+7 không thể là lập phương đúng
2.tìm n thuộc N sao cho 9+2^n là số chính phương
3.tìm n thuộc N sao cho 3^n+19 là số chính phương
4.tìm n thuộc Z sao cho n^4+2n^3+2n^2+n+7 là số chính phương
Tìm số tự nhiên n sao cho các số sau là số chính phương:
a.\(n^2+2n+12\)
b.\(n\left(n+3\right)\)
c.\(13n+3\)
d.\(n^2+n+1589\)
a) \(n^2+2n+12\) là số chính phương nên \(n^2+2n+12=m^2\ge0\)
Xét m = 0 thì \(n^2+2n+12=0\) (1)
Đặt \(\Delta=b^2-4ac=2^2-4.1.12< 0\)
Do \(\Delta< 0\) nên (1) vô nghiệm (*)
Mặt khác n là số tự nhiên nên \(n^2+2n+12\) là số tự nhiên nên \(m\ge1\)
Xét \(n^2+2n+12\ge1\Leftrightarrow n^2+2n+11\ge0\) (2)
Đặt \(\Delta=b^2-4ac=2^2-4.1.11< 0\)
Do \(\Delta< 0\) nên (2) vô nghiệm (**)
Từ (*) và (**),ta dễ dàng suy ra không có số n nào thỏa mãn \(n^2+2n+12\) là số chính phương (không chắc)
Nhầm,mình sai rồi nhé.Đừng chép vào, Vì nếu nói thế thì cho n = 4 thì sẽ thỏa mãn :V
Tìm n để các số sau là các số chính phương:
a) n.(n+3)
b) 13n+3
c) n2+n+1589
Tìm a thuộc N để các số sau là chính phương
a2 + a + 1589
13a + 3
a(a+3)
a2 + 81
tìm n thuộc N* sao cho S=1!+2!+3!+......+n! là số chính phương
Để S là số chính phưong => 1! + 2! + 3! + ... + n! = m^2
Với n = 1 thì S = 1! = 1 là số chính phưong
Với n = 2 thì S = 1! + 2! = 3 không là số chính phưong
Với n = 3 thì S = 1! + 2! + 3! = 9 là số chính phưong
Với n = 4 thì S = 1! + 2! + 3! + 4! = 33 không là số chính phưong
Với n > 5 thì S có tạn cùng là 3 ( Vì 5! tạn cùng là 0, 6!, 7!, 8!, ... cũng tận cùng là 0 cộng với 33 là tổng các giai thùă của bốn số đầu khác 0)
Vậy n = 1; n = 3
Để S là số chính phưong => 1! + 2! + 3! + ... + n! = m^2
Với n = 1 thì S = 1! = 1 là số chính phưong
Với n = 2 thì S = 1! + 2! = 3 không là số chính phưong
Với n = 3 thì S = 1! + 2! + 3! = 9 là số chính phưong
Với n = 4 thì S = 1! + 2! + 3! + 4! = 33 không là số chính phưong
Với n > 5 thì S có tạn cùng là 3 ( Vì 5! tạn cùng là 0, 6!, 7!, 8!, ... cũng tận cùng là 0 cộng với 33 là tổng các giai thùă của bốn số đầu khác 0)
Vậy n = 1; n = 3
Tìm n thuộc N sao cho 1!+2!+3!+4!+ ...........+n! là số chính phương
Giả sử \(1!+2!+3!+4!+...+n!=x^2\left(x\in N\right)\)(*)
Xét \(n=1\)khi đó \(VT\)(*)=1 là số chính phương
Xét \(n=2\)khi đó \(VT\)(*)=5 không là số chính phương
Xét \(n=3\)khi đó \(VT\)(*)=9 là số chính phương
Xét \(n=4\) khi đó \(VT\)(*)=33 không là số chính phương
Xét \(n\ge5\)khi đó \(VT\)(*)=\(33+5!+6!+...+n!\), ta nhận thấy \(5!+6!+...+n!⋮5\)
\(\Rightarrow33+5!+6!+...+n!\)chia \(5\)dư \(3\)
Mà vế phâi (*) \(x^2\)là số chính phương nên chia cho 5 chỉ dư 0 hoặc 1 hoặc 4, không thể bằng vế trái.
Tổng hợp tất cả các trường hợp trên ta được \(n=1\)hoặc \(n=3\)