trái nghĩa với từ:"go to the board" là gì vậy???
Từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc là từ nào vậy?
Và từ trái nghĩa với từ hạnh phúc là gì vậy?
Giúp mình với.
đồng nghĩa là vui vẻ ,sung xướng
trái nghĩa là đau thương ,buồn rầu
ht
- đồng nghĩa với hạnh phúc : sung sướng , vui sướng , mãn nguyện , toại nguyện ,...
- trái nghĩa với hạnh phúc : khốn khổ , khổ cực , bất hạnh , đau khổ ,...
Các bạn ơi từ trái nghĩa với nông cạn là gì vậy
\(\text{Mình nghĩ là sâu sắc nhé}\)
Từ Trái Nghĩa Với Nhỏ bé là từ gì vậy các bạn
giúp mình với
từ trái nghĩa với Nhỏ bé là To lớn nha bạn !!!
Chúc bạn học tốt !!!
trái nghĩa với nhỏ bé là to lớn nha
t i c k nha
đúng nha
kb nha
sáng sủa trái nghĩa với từ gì vậy?
Trái nghĩa: tăm tối, tối tăm
TL: ( Ví dụ )
từ trái nghĩa với trung thực = nói dối
bạn lâm đã nói dối cô giáo.
~HT~
từ trái nghĩa với trung thực là dối trá
Hãy đập tan toà nhà của sự dối trá.
Trái nghĩa với từ bận là từ gì ?
Trái ngĩa với từ khó khăn là từ gì ?
trái nghĩa với bận là: rảnh rỗi
trái nghĩa với khó khăn là: dễ dàng
Bận><Rảnh rỗi
Khó khăn><Dễ dàng
Học tốt nha
Câu 21:Choose the word which has OPPOSITE meaning to the underlined part. ( Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân)
Câu 22:Choose the word which has OPPOSITE meaning to the underlined part. ( Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân)
Câu 23:Choose the most suitable response to complete the following exchange. ( Chọn câu trả lời đúng)
A.Yes, I’d love to.
B.Yes, I like.
C.Yes, I would.
D.Me too.
Câu 24:Choose the most suitable response to complete the following exchange. ( Chọn câu trả lời đúng)
A.That’s a good idea.
B.Yes, please.
C.You’re welcome.
D.It’s all right.
Câu 25:The answer for ̣( 25) ........?
A.capital
B.village
C.site
D.home
Câu 26:The answer for ̣( 26) ........?
A.less
B.fewer
C.more
D.most
Câu 27:The answer for ̣( 27) ........?
A.at
B.for
C.in
D.to
Câu 28:The answer for ̣( 28) ........?
A.wide
B.short
C.long
D.narrow
Câu 29:Who is the quiz master in Britain?
A.Chris Tarrant
B.Chris Tarrante
C.Peter Tarrant
D.Tarrant
Câu 30:How many questions do you have to answer?
A.12
B.13
C.14
D.15
21:A
22:A
23:cũng A
24:A nốt ;-;
25:A
26:D
27:B
28:A
29:A
30:D
p/s: hơi nhiều A ạ=')
Câu 21:Choose the word which has OPPOSITE meaning to the underlined part. ( Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân)
Câu 22:Choose the word which has OPPOSITE meaning to the underlined part. ( Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân)
Câu 23:Choose the most suitable response to complete the following exchange. ( Chọn câu trả lời đúng)
A.Yes, I’d love to.
B.Yes, I like.
C.Yes, I would.
D.Me too.
Câu 24:Choose the most suitable response to complete the following exchange. ( Chọn câu trả lời đúng)
A.That’s a good idea.
B.Yes, please.
C.You’re welcome.
D.It’s all right.
Câu 25:The answer for ̣( 25) ........?
A.capital
B.village
C.site
D.home
Câu 26:The answer for ̣( 26) ........?
A.less
B.fewer
C.more
D.most
Câu 27:The answer for ̣( 27) ........?
A.at
B.for
C.in
D.to
Câu 28:The answer for ̣( 28) ........?
A.wide
B.short
C.long
D.narrow
Câu 29:Who is the quiz master in Britain?
A.Chris Tarrant
B.Chris Tarrante
C.Peter Tarrant
D.Tarrant
Câu 30:How many questions do you have to answer?
A.12
B.13
C.14
D.15
21/A
22/A
23/A
24/A
25/A
26/D
27/B
28/A
29/A
30/D
từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với từ buồn là gì?
TL
Đồng nghĩa với buồn : chán nản , đâu khổ , ...
Trái nghĩa với buồn : Vui , Hạnh phúc, ....
HT
đồng nghĩa: chán nản,...
trái nghĩa: vui vẻ,...
HT và $$$
Từ đồng nghĩa với từ "buồn" là u sầu, phiền muộn
Từ trái nghĩa với từ "buồn" là vui vẻ, sung sướng