SẮP XẾP THÀNH CÂU HOÀN CHỈNH :
1,you/round/success/ all /wishing/ in /the/ your /year/ study /laughter/ and
MÌNH CẦN GẤP MN ƠI,GIÚP MÌNH VỚI Ạ
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh 1, children/with/What/?/matter/the/'s/my/sister 2, is /often /warm/ in /weather/ spring /The/ 3, Hoa/ on/ Was/ Ha Noi/ born/ in /5th /January / ? . Các bạn giúp mình với mình cảm ơn mình cần gấp
1 What's the matter with my sister's children?
2 The weather is often warm in spring
3 Hoa was born in HN on 5th January
Giúp mình với ạ, mình cần gấp
Dựa vào từ gợi ý, viết thành câu hoàn chỉnh hoặc sắp xếp câu
3.Environmental pollution causes changes to man's living pattern.
7.The traditional garment of Scotish men is kilt
8.The USA, the United Kingdom and New Zealand are all English speaking countries.
9.What do you like about Scotland?
10.California is home to the most iconic park in the world.
Chúc bạn học tốt!
Sắp xếp từ trong ngoặc thành câu hoàn chỉnh :
1) up / get / you / when / in / the / morning / do
2 ) name / you / do / spell / how / your / ?
3 ) homework / is / what / for / ?
Các bạn giúp mình với .
1)When do you get up in the morning?
2)How do you spell yourname?
3)What is for homework?
P/S: Sao mà dậy sớm vậy???
1} When do you get up in the morning
2} How do you spell your name ?
3} What is for homework ?
1/ When do you get up in the morning?
2/ How do you spell your name?
What is homework for?
Ý kiến riêng của mình nhé
Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh:
1. I/ read/ about/ tertiary study/ in/ the UK/ and/ impressed/ reputation/ famous/ university.
2. I/ in/ last year/ the high school/ will/ finish/ secondary education/ 3 months.
3. I/ interested/ undergraduate/ course/ economics/ your University.
4. Could/ you/ send/ information/ admission requirements/, tuition fees/, accommodation/ details/ the course?
5. I/ ready/ supply/ information/ myself/ necessary.
6. I/ look/ forward/ hear/ soon.
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
you/those/go/and/did/Vietnamese/sister/our?/to/books/Thai Binh /your/to/buy/City /.
Đặt câu hỏi cho phần gạch chân .
1,Many students are playing sports and games in the schoolyard.
Mình gạch chân từ sports and games
2.My father likes to read books a lot.
Mình gạch chân từ read books
3.There is some milk in the packet.
Mình gạch chân từ some
Nhanh tay nào mọi người ơi !!!
Sắp xếp: Did you and your sister go to Thai Binh city buy those Vietnamese books?
1. What are many students playing in the school yard?
2. What does your father a lot?
3. What is in the packet?
[Sắp xếp từ thành câu] trip/,/all/you/./throughout/Vietnam/speaking/are/round/you/rain/to/almost/bound/can/to/year/go/sunshine/your/as/and/generally/experience.
Sắp xếp các câu sau thành câu hoàn chỉnh
Mai/ in/ I/ study/ same/ the/ school.
Sắp xếp câu sau cho hoàn chỉnh
in my/ three days/ for the first/ of your/ is/enough/There/stay./food/ apartment
giúp mình nhanh nhé
There is enough food in my apartment for the first three days of your stay
Hãy sắp xếp lại các từ dưới đây thành một câu hoàn chỉnh:
1. what / jane / want / take / to / does / to / house / jim's / ?
2. does / do / she / what / school / after / ?
3. English / we / on / Monday / friday / have / and
4. what / front / in / of / is / your / house ?
5. what / jane / want / does / lunch / for / ?
Các bạn ơi giúp mình với nha
What does Jane want to take to Jim's house ?
What does she do after school ?
We have English on Monday and friday
What is in front of your house ?
What does Jane want for lunch
Nhớ k nhe. Hok tốt