Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 11 2017 lúc 6:19

1. Read articles about films    2. Teacher

3. Go shopping    4. Japan

5. Go to the cinema

Nguyễn Quốc Đạt
Xem chi tiết

a.

A: What does your brother look like? (Anh bạn trông như thế nào?)

B: He’s tall. (Anh ấy cao.)

b.

A: What does your grandmother look like? (Bà của bạn trông như thế nào?)

B: She’s short. (Bà ấy thấp.)

c.

A: What does your grandfather look like? (Ông bạn trông như thế nào?)

B: He’s big. (Ông ấy béo.)

d.

A: What does your mother look like? (Mẹ bạn trông như thế nào?)

B: She’s slim. (Cô ấy mảnh khảnh.)

Nguyễn Quốc Đạt
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
10 tháng 1 2024 lúc 22:39

1.

A: When do you watch TV? (Bạn xem ti vi vào khi nào?)

B: In the evening(Vào buổi tối.)

2.

A: When do you do housework? (Bạn làm việc nhà vào khi nào?)

B: In the afternoon(Vào buổi chiều.)

3.

A: When do you listen to music(Bạn nghe nhạc vào khi nào?)

B: At noon(Vào buổi trưa.)

4.

A: When do you read books? (Bạn đọc sách vào khi nào?)

B: In the morning(Vào buổi sáng.)

Nguyễn Quốc Đạt
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
10 tháng 1 2024 lúc 22:44

1.

A: What do you do in the morning? (Bạn làm gì vào buổi sáng?)

B: I wash my clothes. (Tôi giặt đồ.)

A:  What do you do at noon? (Bạn làm gì vào buổi trưa?)

B: I wash the dishes. (Tôi rửa bát.)

2.

A: What do you do in the afternoon? (Bạn làm gì vào buổi chiều?)

B: I help my mum with the cooking. (Tôi giúp mẹ nấu ăn.)

A: And in the evening, what do you do? (Vào buổi tối bạn làm gì?)

B: We watch TV together. (Chúng tôi xem ti vi cùng nhau.)

Nguyễn Quốc Đạt
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
11 tháng 1 2024 lúc 1:59

1. A: What was the weather like in Sa Pa last Sunday? (Thời tiết ở Sa Pa vào chủ nhật tuần trước như thế nào?)

    B: It was cloudy. (Trời nhiều mây.)

2. A: What was the weather like in Ho Chi Minh City yesterday? (Thời tiết ở Thành phố Hồ Chí Minh vào hôm qua như thế nào?)

    B: It was rainy. (Trời mưa.)

3. A: What was the weather like in Da Nang yesterday? (Thời tiết ở Đà Nẵng vào hôm qua như thế nào?)

    B: It was windy. (Trời có gió.)

4. A: What was the weather like in Hue last weekend? (Thời tiết ở Huế cuối tuần trước như thế nào?)

    B: It was sunny. (Trời nắng.)

Nguyễn Quốc Đạt
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
11 tháng 1 2024 lúc 2:31

1.

A: What does it say? (Nó đang nói gì thế?)

B: It says “stop”. (Nó nói dừng lại.)

2.

A: What does it say? (Nó đang nói gì thế?)

B: It says “go straight”. (Nó nói đi thẳng.)

3.

A: What does it say? (Nó đang nói gì thế?)

B: It says “turn right”. (Nó nói rẽ phải.)

4.

A: What does it say? (Nó đang nói gì thế?)

B: It says “turn left”. (Nó nói rẽ trái.)

Nguyễn Quốc Đạt
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
11 tháng 1 2024 lúc 2:58

1.A: Where’s the bookshop? (Nhà sách ở đâu?)

   B: It’s near the bakery. (Nó ở bên cạnh tiệm bánh.)

2. A: Where’s the food shop? (Cửa hàng thức ăn ở đâu?)

 

    B: It’s between the sports shop and the bookshop. (Nó ở giữa cửa hàng thể thao và cửa hàng sách.) 

3. A: Where’s the bookshop? (Nhà sách ở đâu?)

    B: It’s opposite the sports shop. (Nó ở đối diện cửa hàng thể thao.)

4. A: Where’s the bakery? (Cửa hàng bánh ở đâu?)

    B: It’s behind the bookshop. (Nó ở sau nhà sách.)

Nguyễn Quốc Đạt
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
11 tháng 1 2024 lúc 3:04

1.

A: Excuse me. How much is this T-shirt? (Xin lỗi. Cái áo phông này bao nhiêu tiền?)

B: It’s seventy thousand dong. (70 ngàn đồng.)

A: And how much is that skirt? (Và chiếc váy đó bao nhiêu tiền?)

B: It’s sixty thousand dong. (Nó có giá sáu mươi ngàn đồng.)

2.

A: Your school bag is so nice. (Cái cặp của bạn đẹp quá.)

B: Thank you. I like it very much. (Cảm ơn bạn. Tôi rất thích nó.)

A: How much is it? (Nó bao nhiêu tiền vậy?)

B: It’s seventy thousand dong. (70 ngàn đồng.)

Nhật Tuệ Đinh
11 tháng 1 2024 lúc 9:01

1.

Excuse me. How much is this T - shirt? ( Xin lỗi, chiếc áo này giá bao nhiêu?)

it's fifty thousand dong. ( Nó 50 nghìn đồng. )

And how much is that skirt? ( Còn chiếc váy kia thì sao? )

it's sixty thousand dong. ( Nó 60 nghìn đồng. )

2.

Your school bag is so nice. ( Chiếc cặp của bạn đẹp thật. )

Thank you. i like it very much. ( Cảm ơn.tôi rất thích nó. )

How much is it? ( Nó giá bao nhiêu?)

it's seventy thousand dong. ( Nó 70 nghìn đồng)

 

Nguyễn Quốc Đạt
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
12 tháng 1 2024 lúc 1:20

1. A: What are these animals? (Đây là những con vật gì?)

    B: They’re lions(Chúng là con hổ.)

2. A: What are these animals? (Đây là những con vật gì?)

    B: They’re crocodiles(Chúng là con cá sấu.)

3. A: These animals have long necks and legs. What are these animals? (Những con vật này có cổ và chân dài. Những con vật này là gì?)

    B: They’re giraffes. (Chúng là hươu cao cổ.)

4. A: These animals have short legs. What are these animals? (Những con vật này có đôi chân ngắn. những con vật này là gì?)

    B: They’re hippos(Chúng là hà mã.)