Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 11 2017 lúc 6:19

1. Read articles about films    2. Teacher

3. Go shopping    4. Japan

5. Go to the cinema

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
9 tháng 1 lúc 20:49

1.

Can you play the piano? (Bạn có thể chơi đàn piano không?)

Yes, I can. (Vâng, tôi có thể.)

2.

Can you ride a bike? (Bạn có thể đi xe đạp không?)

No, I can’t. (Không, tôi không thể.)

3.

Can you ride a horse? (Bạn có thể cưỡi ngựa không?)

Yes, I can. (Vâng, tôi có thể.)

4.

Can you play the guitar? (Bạn có thể chơi đàn ghi ta không?)

No, I can’t. (Không, tôi không thể.)

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
9 tháng 1 lúc 20:56

1.

A: Can she cook? (Cô ấy có thể nấu ăn không ?)

B: Yes, she can. (Vâng, cô ấy có thể.)

2.

A: Can he draw? (Anh ấy có thể vẽ không?)

B: No, he can’t. (Không, anh ấy không thể.)

3.

A: Can she ride a bike? (Cô ấy có thể đạp xe không?)

B: No, she can’t but she can swim. (Không, cô ấy không thể nhưng cô ấy có thể bơi.)

4.

A: Can he play badminton? (Anh ấy có thể chơi cầu lông không?)

B: No, he can’t but he can roller skate. (Không, anh ấy không  thể nhưng anh ấy có thể trượt patin.)

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
9 tháng 1 lúc 22:44

1.

A: Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)

B: It’s in the town. (Nó ở trong thị trấn.)

2.

A: Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)

B: It’s in the town. (Nó ở trong thị trấn.)

3.

A:Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)

B: It’s in the city. (Nó ở thành phố.)

4.

A: Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)

B: It’s in the village. (Nó ở làng quê.)

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
9 tháng 1 lúc 22:54

1. 

A: Nice to meet you, Nam. (Rất vui được gặp bạn, Nam.)

Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)

B: It’s in the mountains(Nó ở trên núi.)

A: How many playgrounds are there at your school? (Có bao nhiêu sân chơi ở trường của bạn?)

B: There is one(Có 1 sân.)

2.

A: How many buildings are there at your school? (Có bao nhiêu tòa nhà ở trường của bạn?)

B: There are two(Có 2 tòa nhà.)

A: How many gardens are there at your school? (Có bao nhiêu vườn cây ở trường của bạn?)

B: There is one. (Có 1 vườn cây.)

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
9 tháng 1 lúc 23:28

1.

A: What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

B: It’s Tuesday. (Hôm nay là thứ ba.)

A: What subjects do you have today? (Hôm nay bạn học những môn gì?)

B: I have Maths and Vietnamese. (Tôi học toán và tiếng việt.)

2.

A: Do you have science today? (Hôm nay bạn có học khoa học không?)

B: No, I don’t. (Tôi không có.)

A: When do you have science? (Khi nào bạn học khoa học?)

B: I have it on Thursdays and Fridays. (Tôi có môn khoa học vào thứ năm và thứ sáu.)

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
9 tháng 1 lúc 23:43

a.

A: What’s your favourite subject? (Bạn thích môn học nào?)

B: It’s music. (Đó là môn âm nhạc.)

b.

A: What’s your favourite subject? (Bạn thích môn học nào?)

B: It’s art(Đó là môn mỹ thuật.)

c.

A: What’s your favourite subject(Bạn thích môn học nào?)

B: It’s IT(Đó là môn tin học.)

d.

A: What’s your favourite subject(Bạn thích môn học nào?)

B: It’s PE(Đó là môn thể chất.)

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
9 tháng 1 lúc 23:54

1.

A: What’s your favorite subject?

(Môn học yêu thích của bạn là gì?)

B: It’s art. I like it.

(Đó là vẽ. Tôi thích nó.)

A: Why do you like art?

(Vì sao bạn thích môn vẽ?)

B: Because I want to be a painter.

(Bởi vì tôi muốn trở thành 1 họa sĩ.)

2.

A: I like IT. It’s my favorite subject.

(Tôi thích tin học. Đó là môn học yêu thích của tôi.)

B: Why do you like it?

(Vì sao bạn thích nó?)

A: Because I want to be an IT teacher. How about you?

(Vì tôi muốn trở thành 1 giáo viên tin học. Còn bạn thì sao?)

B: My favorite subject is music. I want to be a singer.

(Môn học yêu thích của tôi là âm nhạc. Tôi muốn trở thành 1 ca sĩ.)

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
10 tháng 1 lúc 1:29

1.

A: Is your sports day in June? (Có phải ngày thể thao của bạn vào tháng sáu không?)

B: Yes, it is. (Đúng vậy.)

2.

A: Is your sports day in August? (Có phải ngày thể thao của bạn vào tháng 8 không?)

B: Yes, it is. (Đúng vậy.)

3.

A: Is your sports day in February? (Có phải ngày thể thao của bạn vào tháng 2 không?)

B: No, it isn’t. It’s in May. (Không. Nó vào tháng năm.)

4. 

A: Is your sports day in July? (Có phải ngày thể thao vào tháng 7 không?)

No, it isn’t. It’s in March. (Không. Nó vào tháng ba.)