Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa:
2.a.x.2.a.y.x.y.y
4/viết các số sau dưới dạng luỹ thừa cơ số 0,5: (0,25)^8;(0,125)^4;(0,0625)^2
\(\left(0,25\right)^8=\left[\left(0,5\right)^2\right]^8=\left(0,5\right)^{2.8}=\left(0,5\right)^{16}\)
\(\left(0,125\right)^4=\left[\left(0,5\right)^3\right]^4=\left(0,5\right)^{3.4}=\left(0,5\right)^{12}\)
\(\left(0,0635\right)^2=\left[\left(0,5\right)^3\right]^2=\left(0,5\right)^{3.2}=\left(0,5\right)^6\)
Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số nguyên: 27.(-2)3.(-7).(+49)
Ta có: 27.(-2)3.(-7).(+49)
= 33 . (-2)3 . (-7) . (-7)2
= 33 . (-2)3 . (-7)3 = [3 . (-2) . (-7)]3 = 423
(Lưu ý: 49 = (-7)) . (-7) = (-7)2
1 . Phát biểu quy tắc và viết dạng tổng quát nhân ; chia hai lũy thừa cũng cơ số .
2 . Tìm y biết : 5 (y-3) = 5^3
3 . Cho 5 điểm A ; B ; C ; D ; E trong đó ko có 3 điểm nào thẳng hàng . Hãy vẽ các đường thẳng đi qua các cặp điểm .
a/ Có mấy đường thẳng tất cả ? b/Viết tên các đường thẳng đó .
c/ Điểm A là giao điểm của những đường thẳng nào ? d/ Qua 10 điểm vẽ được mấy đường thẳng ? (ko có 3 điểm nào thẳng hàng)
4. Viết các số sau dưới dạng lũy thừa : 25 ; 27 ; 100 ; 2.a.x.2.a.y.x.y.y
Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa với số mũ khác 1: 125; -125; 27; -27
Tính giá tị các biểu thức sau và viết kết quả dưới dạng một luỹ thừa của một số
a) A= 2^5 . 5^2
Viết các số sau đây dưới dạng luỹ thừa của 3; 1; 243; 1/3;1/9
Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số nguyên: (-8).(-3)3.(+125)
Ta có: (-8).(-3)3.(+125)
= (-2)3 . (-3)3 . 53
= [(-2).(-3)]3.53 = 63 . 53
= (6.5)3 = 303
Viết các số sau dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10:
a) 234
b) 2056
c) 2670
\(234=2\cdot10^2+3\cdot10^1+4\cdot10^0\)
\(2056=2\cdot10^3+5\cdot10^1+6\cdot10^0\)
\(2670=2\cdot10^3+6\cdot10^2+7\cdot10^1\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ:
a)27^2 : 25^3
b)25^4 : 2^8
a) 272 : 253
= (33)2 : (52)3
= 36 : 56
\(=\left(\frac{3}{5}\right)^6\)
b) 254 : 28
= (52)4 : 28
= 58 : 28
\(=\left(\frac{5}{2}\right)^8\)
mn vào lazi nhé
https://lazi.vn/users/dang_ky?u=dong.do-thi-thu