Đặt tính rồi tính
75:5 , 68:4 , 96: 6
Đặt tính rồi tính:
a) 45 - 16 65 – 27
95 - 58 75 - 39
b) 96 - 77 56 – 18
66 - 29 77 - 48
c) 57 - 49 68 – 39
88 - 29 55 - 19
Phương pháp giải:
- Đặt tính: Viết phép tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính: Trừ các số lần lượt từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
a)
c)
Đặt tính rồi tính và viết theo mẫu:
a) 96 : 3 88 : 4 90 : 3
............ ............ ...........
............ ............ ...........
............ ............ ...........
b) 45 : 6 48 : 5 38 : 4
............ ............ ...........
............ ............ ...........
............ ............ ...........
Đặt tính rồi tính
32 + 14 |
22 + 55 |
75 – 41 |
68 – 40 |
Đặt tính rồi tính (theo mẫu):
a)105 x 5 242 x 4 96 x 6
............ ............ ...........
............ ............ ...........
............ ............ ...........
b)940 : 5 847 : 7 309 : 3
............ ............ ...........
............ ............ ...........
............ ............ ...........
Đặt tính rồi tính
a)68 : 2 69 : 3 44 : 4 99 : 3
............ ............ ........... ...........
............ ............ ........... ...........
............ ............ ........... ...........
b)42 : 6 45 : 5 36 : 4 16 : 2
............ ............ ........... ...........
............ ............ ........... ...........
............ ............ ........... ...........
Đặt tính rồi tính:
a) 35 - 8 55 – 7
85 - 9 75 - 6
b) 86 - 9 96 – 8
66 - 7 76 - 9
c) 47 - 9 27 – 8
78 - 9 48 - 9
Phương pháp giải:
- Đặt tính: Viết phép tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính: Trừ các số lần lượt từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
a)
b)
c)
đặt theo hàn dọc đó bạn
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
16 : 5 75 : 6 75 : 24
Đặt tính rồi tính :
17 x 4 20 x 6 17 : 4 96 : 3
Đặt tính rồi tính:
68 - 31 52 + 37 35 + 42
98 - 51 26 + 63 75 - 45
- Đặt tính : Viết phép tính theo hàng dọc sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính : Cộng hoặc trừ các số lần lượt từ phải sang trái.