cho a, b là hai số nguyên trái dấu, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ab > 0
B. ab < 0
C. a+b > 0
D. a.b = 0
giúp mình với ạ mai mình thi rồi ạ!
GIÚP EM VỚI Ạ, CHIỀU NAY EM THI RỒI :(
Câu 1: Cho ba vecto a, b và c khác vecto - không. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai
A. a + b = b + a
B. ( a + b ) + c = a + ( b + c )
C. a + 0 = a
D. 0 + a = 0
Câu 2: Cho hình bình hành ABCD. Vecto tổng CB + CD bằng
A. CA
B. BD
C. AC
D. DB
Câu 3: cho ba điểm phân biệt A , B , C. Trong các khẳng định sai khẳng định nào sai
A. AB + BC = AC
B. AC + CB = AB
C. CA + BC = BA
D. CB + AC = BA
Câu 4: Cho bốn điểm A,B,C,D . Vecto tổng AB + CD + BC + Da bằng
A. 0
B. AC
C. BD
D. BA
GIÚP EM VỚI Ạ, CHIỀU NAY EM THI RỒI :(
Câu 1: Cho ba vecto a, b và c khác vecto - không. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào saiA. a + b = b + aB. ( a + b ) + c = a + ( b + c )C. a + 0 = aD. 0 + a = 0Câu 2: Cho hình bình hành ABCD. Vecto tổng CB + CD bằngA. CAB. BDC. ACD. DBCâu 3: cho ba điểm phân biệt A , B , C. Trong các khẳng định sai khẳng định nào saiA. AB + BC = ACB. AC + CB = ABC. CA + BC = BAD. CB + AC = BACâu 4: Cho bốn điểm A,B,C,D . Vecto tổng AB + CD + BC + Da bằngA. 0B. ACC. BDD. BaTừ điểm A nằm ngoài đường tròn O, Vẽ hai tiếp tuyến AB và AC với O ( B , C là các tiếp điểm). Khẳng định nào sau đây đúng? A. AB BC . B. BAO CAO . C. AB AO . D. BAO BOA Giúp mình với ạ
Đồ thị hàm số y = f ( x ) = a x 2 + b x + c được cho trong hình 47. Kí hiệu Δ = b 2 - 4 a c là biệt số của f(x). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. a, b trái dấu
B. f(x) ≤ 0, ∀x
C. a < 0, c < 0
D. Δ = 0, a < 0
Cho các số thực a; b> 0 và a; b; ab≠ 1. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
B.
C.
D.
nếu a.b>0 thì
a.a và b cùng dấu
b.a và b trái dấu
c.a> hoặc bằng 0 và b>0
d.a<0 và b< hoặc bằng 0
câu 2
khẳng định nào sau đây là sai
a.tổng của 2 số nguyên âm là số nguyên âm
b.tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương
c.tích của 2 số nguyên dương là số nguyên dương
d.tích của hai số nguyên âm là số nguyên âm
d.
Câu 2 : d. tích của 2 số nguyên âm là số nguyên âm.
giúp câu 1 đc ko
Câu 1 : a. a và b cùng dấu
Câu 1 tưởng chép thiếu, nhìn cả 4 phần như nhân với đáp án ấy nên hơi lú, giờ nhìn kĩ mới thấy =)))
Cho phương trình x 2 + ( a + b + c ) x + ( a b + b c + c a ) = 0 với a, b, c là ba cạnh của một tam giác. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
B. Phương trình luôn có nghiệm kép
C. Chưa đủ điều kiện để kết luận
D. Phương trình luôn vô nghiệm
Phương trình x2 + (a + b + c)x + (ab + bc + ca) = 0
Có Δ = (a + b + c)2 − 4(ab + bc + ca)
= a2 + b2 + c2 – 2ab – 2bc – 2ac
= (a – b)2 – c2 + (b – c)2 – a2 + (a – c)2 – b2
= (a – b – c)(a + c – b) + (b – c – a)
(a + b – c) + (a – c – b)(a – c + b)
Mà a, b, c là ba cạnh của một tam giác nên
a − b − c < 0 b − c − a < 0 a − c − b < 0 ; a + c − b > 0 a + b − c > 0
Nên Δ < 0 với mọi a, b, c
Hay phương trình luôn vô nghiệm với mọi a, b, c
Đáp án cần chọn là: D
Câu1 : Số nào sau đây là căn bậc hai số học của số a = 2,25
A. – 1,5 và 1,5 B. 1,25 C. 1,5 D. – 1,5
Câu 2 : Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. √(A^2 ) = A nếu A < 0 B. √(A^2 ) = A nếu A ≥ 0 *
C. √A < √B A < B D. A > B√A < √B
Câu 3 : So sánh hai số 2 và 1 + √2
Câu 4 : Biểu thức có nghĩa khi:
A. x < 3 B. x < 0 C. x ≥ 0 D. x ≥ 3
Câu 5 : Giá trị của biểu thức là:
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Câu 6 : Tìm các số x không âm thỏa mãn √x ≥ 3
A.x ≥ 9 B. x > 9 C. x < 9 D. √x ≥ 9
Câu 7 : Tìm giá trị của x không âm biết
A. x = 225 B. x =-15 C. x = 25 D. x = 15
Câu 8 : Rút gọn biểu thức sau
Câu 9 :Tính giá trị biểu thức
Cho hai số thực a và b, với 0 < a < 1 < b. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. log b a + log a b < 0
B. log b a + log a b = 0
C. log b a + log a b > 0
D. log b a + log a b ≥ 2