1)Viết kết quả dưới dạng lũy thừa số
a)2^3.2^2.2^4
b)10^2.10^3.10^5
c)x.x^5
d)a^3.a^2.a^5
2)Tổng sau có là số chính phương ko?
a)5^2+12^2
b)8^2+15^2
1)TÍNH KẾT QUẢ DƯỚI DẠNG LŨY THỪA
a)2.2.2.3.3
2)RÚT GỌN CÁC TÍCH SAU BẰNG CÁCH DÙNG LŨY THỪA
a)2^3.2^2.2^4
b)10^2.10^3.10^5
c)x.x^5
1) 2 . 2 . 2 . 3 . 3 = 23 . 32
2) 23 . 22 . 24 = 23 + 2 + 4 = 29
102 . 103 . 105 = 102 + 3 + 5 = 1010
1)
a) 23x 32 = 72
2)
a) 23x22x24= 29
b) 10^2x10^3x10^5=10^10
c)x.x^5=x^6'
k mik nha
a)2.2.2.3.3=23.32=8.9=72
a)23.22.22=23+2+2=27=128
b)102.102.105=102+2+5=109=1000000000
c)x.x5=x1.x5=x1+5=x6
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa :
a) \(2^3.2^2.2^4\)
b) \(10^2.10^3.10^5\)
c) \(x.x^5\)
d) \(a^3.a^2.a^5\)
a) \(2^3.2^2.2^4=2^{3+2+4}=2^9\)
b) \(10^2.10^3.10^5=10^{2+3+5}=10^{10}\)
c) \(x.x^5=x^{1+5}=x^6\)
d) \(a^3.a^2.a^5=a^{3+2+5}=a^{10}\)
1.viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa
a)\(3^4\).\(3^5\).\(3^6\)
b)\(5^2\).\(5^4\).\(5^5\).\(25\)
c)\(10^8\):\(10^3\)
d)\(a^7\):\(a^2\)
2.viết các số 987;2021;abcde dưới dạng tổng các lũy thừa bằng 10
1.
a) \(3^4\times3^5\times3^6=3^{4+5+6}=3^{15}\)
b) \(5^2\times5^4\times5^5\times25=5^2\times5^4\times5^5\times5^2=5^{2+4+5+2}=5^{13}\)
c) \(10^8\div10^3=10^{8-3}=10^5\)
d) \(a^7\div a^2=a^{7-2}=a^5\)
2.
\(987=900+80+7\\ =9\times100+8\times10+7\\ =9\times10^2+8\times10^1+7\times10^0\)
\(2021=2000+20+1\\ =2\times1000+2\times10+1\times1\\ =2\times10^3+2\times10^1+1\times10^0\)
\(abcde=a\times10000+b\times1000+c\times100+d\times10+e\times1\\ =a\times10^4+b\times10^3+c\times10^2+d\times10^1+e\times10^0\)
viết các số sau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 mẫu 223=2.102+2.10+3.100 câu 1]11= 2]24= 3]51= 4]101 5]1111
Viết các kết quả phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa
2.2^2.2^3.2^4. ...... .2^100
Bài 1 . Hãy chứng minh tổng , hiệu sau là 1 số chính phương :
a) 3^2 + 4^2
b) 13^2 - 5^2
c) 1^3 + 2^3 + 3^3 + 4^3
Bài 2 . Hãy viết tổng hoặc hiệu sau dưới dạng 1 lũy thừa với số mũ lớn hơn 1 :
a) 17^2 - 15^2
b) 6^2 + 8^2
c)13^2 - 12^2
d) 4^3 - 2^3 + 5^2
Bài 3. Viết các tích hoặc thương sau dưới dạng 1 lũy thừa :
a) 2 x 8^4
b) 25^6 x 125^3
c) 625^5 : 25^7
d) 12^3 x 3^3
f) 64^3 x 4^3 :16
g) 81^2 : ( 3^2 . 27 )
h) ( 8^11 x 3^17 ) : ( 27^10 x 9^15 )
chứng tỏ sau đây là số chính phương
a)3^2+4^2
b)13^2-5^2
c)1^3+2^3+3^3+4^3
viết các tổng hoặc hiệu dưới dạng lũy thừa vs số mũ lớn hơn 1
17^2 - 15^2
6^2 +8^2
13^2 - 12^2
4^3-2^3+5^2
, ;HONJDY;RGK VBFJDGHN/FGJBN GFJK 12163748
1/ tìm số tự nhiên a, biết rằng với mọi n thuộc N ta có a mũ n = 1
2/ viết các số 895 và phần abc dưới dạng tổng các lũy thừa của 10
3/ Mỗi tổng sau có là một số chính phương không?
a) 3 mũ 2 + 4 mũ 2. b) 5 mũ 2 + 12 mũ 2
1/a=1
cau nay minh ko hieu cau hoi. thong cam nha
3/có.vì các số hạng đều là scp
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599