Câu 1:
a)\(2^3.2^2.2^4=2^{\left(3+2+4\right)}=2^9\)
b)\(10^2.10^3.10^5=10^{\left(2+3+5\right)}=10^{10}\)
c)\(x.x^5=x^6\)
d)\(a^3.a^2.a^5=a^{\left(2+3+5\right)}=a^{10}\)
Câu 1:
a)\(2^3.2^2.2^4=2^{\left(3+2+4\right)}=2^9\)
b)\(10^2.10^3.10^5=10^{\left(2+3+5\right)}=10^{10}\)
c)\(x.x^5=x^6\)
d)\(a^3.a^2.a^5=a^{\left(2+3+5\right)}=a^{10}\)
1)TÍNH KẾT QUẢ DƯỚI DẠNG LŨY THỪA
a)2.2.2.3.3
2)RÚT GỌN CÁC TÍCH SAU BẰNG CÁCH DÙNG LŨY THỪA
a)2^3.2^2.2^4
b)10^2.10^3.10^5
c)x.x^5
1.viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa
a)\(3^4\).\(3^5\).\(3^6\)
b)\(5^2\).\(5^4\).\(5^5\).\(25\)
c)\(10^8\):\(10^3\)
d)\(a^7\):\(a^2\)
2.viết các số 987;2021;abcde dưới dạng tổng các lũy thừa bằng 10
viết các số sau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 mẫu 223=2.102+2.10+3.100 câu 1]11= 2]24= 3]51= 4]101 5]1111
Viết các kết quả phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa
2.2^2.2^3.2^4. ...... .2^100
Bài 1 . Hãy chứng minh tổng , hiệu sau là 1 số chính phương :
a) 3^2 + 4^2
b) 13^2 - 5^2
c) 1^3 + 2^3 + 3^3 + 4^3
Bài 2 . Hãy viết tổng hoặc hiệu sau dưới dạng 1 lũy thừa với số mũ lớn hơn 1 :
a) 17^2 - 15^2
b) 6^2 + 8^2
c)13^2 - 12^2
d) 4^3 - 2^3 + 5^2
Bài 3. Viết các tích hoặc thương sau dưới dạng 1 lũy thừa :
a) 2 x 8^4
b) 25^6 x 125^3
c) 625^5 : 25^7
d) 12^3 x 3^3
f) 64^3 x 4^3 :16
g) 81^2 : ( 3^2 . 27 )
h) ( 8^11 x 3^17 ) : ( 27^10 x 9^15 )
chứng tỏ sau đây là số chính phương
a)3^2+4^2
b)13^2-5^2
c)1^3+2^3+3^3+4^3
viết các tổng hoặc hiệu dưới dạng lũy thừa vs số mũ lớn hơn 1
17^2 - 15^2
6^2 +8^2
13^2 - 12^2
4^3-2^3+5^2
1/ tìm số tự nhiên a, biết rằng với mọi n thuộc N ta có a mũ n = 1
2/ viết các số 895 và phần abc dưới dạng tổng các lũy thừa của 10
3/ Mỗi tổng sau có là một số chính phương không?
a) 3 mũ 2 + 4 mũ 2. b) 5 mũ 2 + 12 mũ 2
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
bai2 tìm số tự nhiên n biết à)32<2^n<128
b)2*16>2^n>4
c)9*27<=3^n<=243
bài 3 tính giá trị biểu thức A= (11*3^22*3^7-9^15)/(2*3^14)^2
bài 4 chứng tỏ tổng , hiệu sau đây là một số chính phương
a)3^2+4^2b)13^2-5^2
c)1^3+2^3+3^3+4^3
bài 5 viết các tổng hoặc hiệu sau đây dưới dạng một lũy thừa với số mũ lớn hơn 1
17^2-15^2
b)6^2+8^2
c)13^2-12^2
d)4^3- 2^3+5^2
bài 6 viết các tích hoặc thương sau dưới dạng lũy thừa của một số
a)2*8^4
b)25^6*125^3
c) 625^5/25^7
d)12^3*3^3
e) 2^3*8^4*16^3
f)64^3*4^3/16
g)81^2/(3^2*27)
h)(8^11*3^17)/(27^10*9^15)