tìm a, b, c biết rằng: a(x+2)2 + b(x+3)3 = cx+5 ∀ x ϵ R
Tìm a,b,c biết rằng: a(x+2)2 + b(x+3)2 = cx + 5,∀x∈R
Để tìm các hệ số a, b, c, ta cần giải phương trình trên. Đầu tiên, ta mở ngoặc và rút gọn biểu thức:
a(x^2 + 4x + 4) + b(x^3 + 9x^2 + 27x + 27) = cx + 5
ax^2 + 4ax + 4a + bx^3 + 9bx^2 + 27bx + 27b = cx + 5
bx^3 + (9b + a)x^2 + (27b + 4a)x + (27b + 4a) = cx + 5
So sánh từng hạng tử của phương trình ta được hệ phương trình sau:
b = 0
9b + a = 0
27b + 4a = c
27b + 4a = 5
Từ hệ phương trình này, ta có thể giải hệ để tìm giá trị của a, b, c:
b = 0
a = 0
c = 5
Vậy hệ số a, b, c lần lượt là 0, 0, 5.
tìm a, b, c biết:
a(x+2)^3+b(x+3)^2=cx+5; x thuộc R
Tìm a,b,c,biết rằng a(x+2)2 +b(x+3)2 =cx + 5 với mọi x∈R.
Ai làm được mình tick.
Tìm a b c biết rằng a(x+2)^2+b(x+3)^2+cx+5
Áp dụng hằng đẳng thức ta có :
a(x+2)2+b(x+3)2+cx+5
=ax2+4ax+4a+bx2+6bx+9b+cx+5
=x2(a+b)+x(4a+6b)+4a+9b+5
Vậy............
Tìm x ϵ Q, biết rằng:
a) 11/12- (2/5+x)=2/3
b) 3/4+1/4:x=2/3
giúp mk nhé thanks trc ! mai mk phải nộp bài r
a)\(\frac{11}{12}-\left(\frac{2}{5}+x\right)=\frac{2}{3}\)
\(\frac{2}{5}+x=\frac{1}{4}\)
\(x=\frac{1}{4}-\frac{2}{5}\)
\(x=-\frac{3}{20}\)
Vậy \(x=-\frac{3}{20}\)
b)\(\frac{3}{4}+\frac{1}{4}:x=\frac{2}{3}\)
\(\frac{1}{4}:x=-\frac{1}{12}\)
\(x=\frac{1}{4}:\left(-\frac{1}{12}\right)\)
\(x=-3\)
Vậy \(x=-3\)
Tìm a,b,c,biết rằng a(x+2)2 +b(x+3)2 =cx + 5 với mọi x\(\in\)R.
Ai làm được mình tick.
Tìm A \(\cup\) B, A \(\cap\) B, A \ B, B \ A, CRA, CRB và biểu diễn chúng trên trục số:
a) A= {x ϵ R | x<0 hay x \(\ge\) 2}, B= {x ϵ R | -4 \(\le\) x \(\le\) 3}
b) A= {x ϵ R | 2 < |x| < 3}, B= {x ϵ R | |x| \(\ge\) 4}
c) A= {x ϵ R | \(\frac{1}{\left|x-2\right|}>2\)}, B= {x ϵ R | |x-1| <1}
tìm a,b,c biết
a(x+2)^2+b(x+3)^2=cx+5
Với mọi x thuộc R
*giải nhanh hộ mình với :)*
A={x ϵ R l l2x-3l ≤5}
B={x ϵ R l3-xl >1}
C={x ϵ R 1< lx-2l ≤7}
D={x ϵ R 1≤ l2x-3l ≤5
E={x ϵ R l\(\dfrac{x-1}{x+2}+1\) l ≤3
xác định \(A\cap B,A\cap B\cap C,A\cup B\cup C\cup D,A\cap D,E\cap D,E\cup D\)