vàng như gì và đặt một câu vừa tìm được
a)Tìm hai từ đồng nghĩa với từ nhô ( trong câu " Vầng Trăng vàng thẳm đang từ từ nhô lên từ sau lũy tre xanh thẫm ) .
b) Đặt một câu với một trong hai từ vừa tìm được
giúp mik với mik cần gấp
a) Mọc , nhú
b) Đặt câu với từ mọc
Mặt trời mọc lên sau lũy tre
a)dâng, nhú
b)Những búp mặng non bắt đầu nhú sau cơn bão đêm qua
Tìm một câu tục ngữ khác đồng nghĩa với câu tục ngữ tấc đất tấc vàng?Và giải nghĩa câu tục ngữ vừa tìm được
câu tục ngữ Hòn đất hòn vàng đồng nghĩa với câu tục ngữ trên vì nó đều nói lên giá trị của đất là rất quý
Tục ngữ đồng nghĩa: Rừng vàng biển bạc.
Giải nghĩa: Sự quý giá của thiên nhiên được ví như vàng như bạc. Ở đây có thể thấy rừng biển có nhiều nguồn lợi để con người khai thác về mặt kinh tế.
Tham khảo:
"Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang,
Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy nhiêu"
Câu tục ngữ này cùng nghĩa với câu Tấc đất tấc vàng, cả 2 câu đều tôn vinh tầm quan trọng của đất,cho rằng đất quý hơn vàng vì con người có thể sống thiếu vàng nhưng không thể sống thiếu đất vì đất dùng để trồng trọt,trăn nuôi,... Hai câu trên khuyên chúng ta bảo vệ và sử dụng đất 1 cách hợp lý
b. Tìm từ láy trong câu: “Họ không phải trốn tránh như trước mà xông xáo đi tìm giặc”. Đặt một câu với từ láy vừa tìm được .
Từ láy: Xông xáo
Định nghĩa: Bất cứ nới đâu, không ngại nguy hiểm, khó khăn
Đặt câu:
- Xông xáo nơi chiến trường.
- Một phóng viên xông xáo.
- Cầu thủ xông xáo khắp sân cỏ.
- ...
\(\text{Xin cái tick nha bạn hiền}\)
Xông xáo.
VD:Bạn lớp trưởng rất xông xáo trong việc giúp các bạn.
Đặt câu với một từ cùng nghĩa và một câu với một từ trái nghĩa vừa tìm được với trung trực
Em có thể đặt câu như sau :
a) Cậu cầm lấy món quà này đi, thật tâm của mình đấy
b) Những kẻ giả dối rồi đây cũng sẽ bị lột mặt.
Đặt câu với một từ cùng nghĩa và một câu với một từ trái nghĩa vừa tìm được với trung trực
Em có thể đặt câu như sau :
a) Cậu cầm lấy món quà này đi, thật tâm của mình đấy
b) Những kẻ giả dối rồi đây cũng sẽ bị lột mặt.
Tham khảo
Công dân là một cá nhân hoặc một con người cụ thể mang quốc tịch của quốc gia, có các quyền và các nghĩa vụ theo quy định của pháp luật, vấn đề công dân cũng như quyền công dân ngày càng được chú trọng và bảo vệ hơn, căn cứ để xác định công dân của một nước là quốc tịch của người đó.
1 câu với công dân :
em là công dân của nước Việt Nam.
HT
Tìm từ đồng nghĩa với công dân. Hãy đặt câu với từ đó .Mọi người lưu ý đặt câu ghép giúp mình
Hai từ đồng nghĩa với công dân: nhân dân
- Nhân dân là người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ đối với đất nước
- Nhân dân
+ Nhân dân của một nước phải có nghĩa vũ với đất nước của mình
- Người dân
+ Người dân phải tuân thủ quy định của nhà nước
Tìm hai từ đồng nghĩa với từ " yêu thương ”và đặt một câu vừa tìm được.
yêu quý
Em rất yêu quý bố mẹ.
sau một hồi len lách mải miết rẽ bụi rậm,chúng tôi nhìn thấy một bãi cây khộp.Rừng khộp hiện ra chước mắt chúng tôi,lá úa vàng như cảnh mùa thu.Tôi dụi mắt,những sắc vàng động đậy.mấy con mang vàng hệt như màu lá khộp đang ăn cỏ non.Những chiếc chân vàng giẫm trên thảm lá vàng và sắc nắng cũng rực vàng trên lưng nó.Chỉ có mấy vặt cỏ xanh biếc là rực lên giữa cái giang sơn vàng rợi.
a) xác định các câu ghép trong đoạn văn.
b) viết lại câu ghép vừa tìm được,rồi xác định chủ ngữ,vị ngữ.
- Rừng khộp/ hiện ra trước mắt chúng tôi//, lá /úa vàng như cảnh mùa thu
CN1 VN1 CN2 VN2
- Tôi/ dụi mắt//, những sắc vàng /động đậy
CN1 VN1 CN2 VN2
- Những chiếc chân vàng /giẫm trên thảm lá vàng //và sắc nắng/ cũng rực vàng trên lưng nó.
CN1 VN1 CN2 VN2
a)Gạch dưới các câu ghép trong đoạn văn trên,dùng gạch chéo phân cách các vế của mỗi câu ghép vừa xác định được
Sau một hồi len lách mải miết rẽ bụi rậm,chung tôi/ nhìn thấy một bãi cây khộp.Rừng khộp /hiện ra trước mắt chúng tôi,lá úa vàng /như cảnh mùa thu.Tôi/ dụi mắt,những sắc vàng/ động đậy.Mấy con mang vàng hệt như màu lá khộp /đang ăn cỏ non.Những chiếc chân vàng /giẫm lên thảm lá vàng và sắc nắng /cũng rực vàng trên lưng nó.Chỉ có mấy vạt cỏ xanh biếc /là rực lên giữa cái giang sơn vàng rợi.
đồng nghĩ với từ reo mừng là gì ?
đặt câu với từ vừa tìm được
Từ đồng nghĩa với từ "reo mừng" là "chúc mừng".
Câu với từ vừa tìm được: Chúc mừng bạn đã đỗ kỳ thi đại học!