bài 1 hãy nêu quy luật và viết thêm hai số tiếp theo của dãy số
a 1,5,14,38,72 b 2,20,56,110,182
bài 2 cho tích
1*2*3*4*5*...*48*49
hỏi tích này tận cùng có bao nhiêu số 0?
bài 3 có số tự nhiên nào mà chia cho 15 dư 8 và chia cho 18 dư 9 không?
viết tất cả các phân số dương thành dãy :
1/1 ; 2/1 ; 1/2 ; 3/1 ; 2/2 ; 1/3 ; 4/1 ; 3/2 ; 2/3 ; 1/4 :
a ) hãy nêu quy luật viết của dãy và viết tiếp 5 phân số nữa theo quy luật ấy
b) phân số 50/31 là số hạng thứ mấy của dãy
1. Tìm quy luật của dãy số sau:
1 ; 5 ; 14 ; 33 ; 72.
2. Cho tích
1 * 2 * 3 * 4 * 5 *... * 48 * 49.
Hỏi tích này tận cùng là bao nhiêu chữ số 0.
Giúp mình bài nào cũng được. Thanks !
Bài 1 : 5 = 1 x 2 + 3
14 = 5 x 2 + 4
33 = 14 x 2 + 5
72 = 33 x 2 + 6
=> 3 số tiếp theo
+ 72 x 2 + 7 = 151
+ 151 x 2 + 8 = 310
+ 310 x 2 + 9 = 629
Bài 2 :
Trong tích đã cho, chú ý các thừa số tận cùng bằng 0 ( 10, 20, 30, 40 ) và tận cùng bằng 5 ( 5, 15, 25, 35, 45 ).
- Tích 10 x 20 x 30 x 40 tận cùng bằng 4 chữ số 0.
- Tích của 5 và một số chẵn ( ngoài những số đã lấy ở trên ) cho một số tận cùng bằng một chữ số 0.
Ta có:
* 5 x 4 tận cùng bằng 1 chữ số 0.
* 15 x 12 tận cùng bằng 1 chữ số 0.
-* Tích 25 x 24 tận cùng bằng bằng 2 chữ số 0.
* Tích của 35 x 16 tận cùng bằng 1 chữ số 0.
* Tích của 45 x 18 tận cùng bằng 1 chữ số 0.
Ngoài ra, không còn có hai thừa số nào cho tích tận cùng bằng 0.
Ta có:
4 + 1 + 1 + 2 + 1 + 1 = 10
Vậy tích của các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 49 tận cùng có 10 chữ số 0.
1.Tổng của 10 số tự nhiên liên tiếp có tận cùng là chữ số nào ?
2.Tộng của 1989 số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 1 là một số chẵn hay số lẻ ?
3.Cho dãy số : 1x5x6x11x17x.........x118x191
a) Viết tiếp các số vào chỗ chấm theo đúng quy luật của dãy số ?
b) Dãy tính trên có bao nhiêu chữ số giống nhau ở tận cùng của tích ?
4.Tìm chữ số tận cùng của dãy thính sau :
a) 1x2x3x4x...x17x18x19
b) 1x3x5x7x9x11x13
c) 1x3x5x7x21x37-9x9x19x29
1. Chữ số tận cùng là 5
2. Tổng đó là số lẻ
3. a) 1.5.6.11.17.28.45.73.118.191
Dấu . là nhân đó.
Câu b chịu
4. chịu
Cho mình sorry cái nha!
Cho dãy số: 1 phần 2 ; 2 phần 3 ; 3 phần 4 ; 4 phần 5 ; 5 phần 6 ; 6 phần 7 ;...
a) Xác định quy luật của dãy số trên.
b) Viết thêm 5 phân số tiếp theo vào dãy số trên.
giúp mình câu này mới
a,Quy luật:phân số sau bằng phân số trước cộng 1 ở cả tử và mẫu
b,7 phần 8 ; 8 phần 9 ; 9 phần 10 ; 10 phần 11 ; 11 phần 12
a) Xác định quy luật của dãy số trên.
Cho dãy số: 1 phần 2 ; 2 phần 3 ; 3 phần 4 ; 4 phần 5 ; 5 phần 6 ; 6 phần 7 ;...
a) Xác định quy luật của dãy số trên.
b) Viết thêm 5 phân số tiếp theo vào dãy số trên.
a: Quy luật là n/n+1
b: 5 phân số tiếp theo là 7/8; 8/9; 9/10; 10/11; 11/12
Cho dãy số: 1 phần 2 ; 2 phần 3 ; 3 phần 4 ; 4 phần 5 ; 5 phần 6 ; 6 phần 7 ;...
a) Xác định quy luật của dãy số trên.
b) Viết thêm 5 phân số tiếp theo vào dãy số trên.
a: Quy luật là \(\dfrac{n}{n+1}\left(n\in N\right)\)
b: 7/8; 8/9; 9/10; 10/11; 11/12
Viết tất cả các phân số dương thành dãy:\(\frac{1}{1};\frac{2}{1},\frac{1}{2};\frac{3}{1},\frac{2}{2},\frac{1}{3};\frac{4}{1},\frac{3}{2},\frac{2}{3},\frac{1}{4}\)
a)Hãy nêu quy luật viết của dãy và viết tiếp năm phân số nữa theo quy luật ấy.
b)Phân số \(\frac{5}{31}\)là số hạng thứ mấy của dãy?
cac phan so tach nhom theo thu tu 1,2,3,4,5,.... so phan so
tong cua TS va MS cua cac nhom bang nhau
cac tu so thi viet giam dan con mau so thi tang dan
tong cua TS hay MS = 0+1+...+den so thu tu cua nhom tach theo so phan so
5 so tiep theo se thuoc 1 nhom 5 phan so ma tong cua cac TS=MS=1+2+3+4+5=15
5 so do la \(\frac{5}{1}\);\(\frac{4}{2}\);\(\frac{3}{3}\);\(\frac{2}{4}\);\(\frac{1}{5}\)
ta thay neu la 1TS +1MS cua 1 Phan so cua 1 nhom -1 thi bang STT cua nhom
5+31-1=25 do nhom thu 25
no o vi thu =1+2+3+4+....+24+5 (24 la do 24 nhom da qua con 5 la do no o vi tri 5 cua nhom 25)
= may tu tinh
Nêu Quy Luật Viết Các Số Trong Dãy Số Và Viết Thêm 3 Số Hạng Tiếp Theo Của Dãy Số .
Cho Dãy Số : 2 , 6 , 12 , ........ ; ........... ; ...........
Theo đề bài, ta có:
2 = 1*2
6 = 2*3
12 = 3*4
Số tiếp theo là:
4*5 = 20
5*6 = 30
6*7 = 42
Vậy 3 số hạng tiếp theo của dãy số là:20, 30, 42.
HỌC TỐT
1.2;2.3;3.4;4.5;5.6;6.7
3 số tiếp là 20; 30; 42
Bài 3:
Cho dãy số viết theo quy luật: \(1\frac{1}{2};1\frac{1}{5};1\frac{1}{9};1\frac{1}{14};1\frac{1}{20};...\) (1)
a) Hãy viết tiếp vào chỗ ... số thứ sáu theo quy luật của dãy.
b)Tìm số thứ 50 của dãy (1)
c) Chứng minh rằng tích 50 số đầu tiên của dãy nhỏ hơn 3.