Một khu ruộng hình chữ nhật được vẽ trong bản đồ với tỉ lệ xích 1:10000. Biết chiều rộng và chiều dài của khu ruộng được vẽ trong bản đồ lần lượt đo được là 3cm và 5cm. Tính chu vi và diện tích khu ruộng đó.
một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 60m. chiều dài bằng 150 % chiều rộng a/ tính diện tích khu vườn b/nêu vẽ khu vườn trên một bản đồ vẽ có tỉ lệ xích 1/200 thò diện tích của khu vườn trên bản đồ là bao nhiêu
Nửa chu vi khu vườn hình chữ nhật dó là:
60 : 2 = 30 (m)
Ta có: Chiều dài bằng 150% chiều rộng nên tổng số phần trăm chiều dài và chiều rộng là:
150% + 100% = 250%
Chiều dài là: 30 : 250 x 150 = 18 (m)
Chiều rộng là: 30 - 18 = 12 (m)
a) Diện tích khu vườn thực tế là: 18 x 12 = 216 (m2)
b) Chiều dài khu vườn trên bản đồ là: 18 : 200 = 0,09 (m) = 9cm
Chiều rộng khu vườn trên bản đồ là: 12 : 200 = 0,06 (m) = 6cm
Diện tích của khu vườn trên bản đồ là: 9 x 6 = 54 (cm2)
Đáp số: a) 216m2
b) 54cm2
một hình chữ nhật có vẽ trên bản đồ có chiều dài 5 cm và chiều rộng bằng 3/5 chiều dài biết rằng bản đồ được vẽ với tỉ lệ 1:10000 tính chu vi và diện tích thật của hình chữ nhật
Chiều dài thật là :
5 x 10 000 = 50 000 ( cm ) = 5 dam
Chiều rộng thật là :
5 x 3 : 5 x 10 000 = 30 000 ( cm ) = 3 dam
Chu vi là :
(3 + 5 )x 2 = 16 ( dam )
Diện tích là :
3 x 5 = 15 ( dam2 )
a, Một khu chợ hình vuông có diện tích 10 000 mét vuông được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1:500.Hỏi trên bản đồ đó, chu vi hình vuông là bao nhiêu xăng-ti-mét?
b,Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000 người ta đo được chu vi của một khu rừng hình chữ nhật là 30 cm và hình chữ nhật đó có chiều dài gấp đôi chiều rộng.Hỏi diện tích thật của khu rừng đó là bao nhiêu héc - ta?
c. Một hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm. Biết rằng bản đồ đó được vẽ với tỉ lệ 1:300. Tính diện tích và chu vi thật của hình chữ nhật đó.
Độ dài chiều dài thật là :
5 x 300 = 1500 ( cm ) = 15m
Độ dài của chiều rộng thật là :
4 x 300 =1200 ( cm ) = 12 m
Diện tích hình chữ nhật là :
12 x 15 = 180 ( m2 )
Chu vi hình chữ nhật là :
( 12 + 15 ) x 2 = 54 ( m )
Trên bản đồ vẽ một hình chữ nhật có chiều dài 5cm và chiều rộng 3cm. Tính chu vi thật của hình chữ nhật đó theo đơn vị mét. Biết rằng bản đồ được vẽ với tỉ lệ 1:1000.
A. 150m
B. 140m
C. 155m
D. 160m.
Đáp án D
Chiều dài thực tế của hình chữ nhật là: 5 . 1000 = 5000 ( c m ) = 50 ( m )
Chiều rộng thực tế của hình chữ nhật là: 3 . 1000 = 3000 ( c m ) = 30 ( m )
Chu vi của hình chữ nhật đó là: 50 + 30 . 2 = 160 ( m )
Trên bản đồ vẽ một hình chữ nhật có chiều dài 5cm và chiều rộng 3cm. Tính chu vi thật của hình chữ nhật đó theo đơn vị mét. Biết rằng bản đồ được vẽ với tỉ lệ 1:1000.
A. 150m
B. 140m
C. 155m
D. 160m.
Đáp án D
Chiều dài thực tế của hình chữ nhật là: 5 . 1000 = 5000 ( c m ) = 50 ( m )
Chiều rộng thực tế của hình chữ nhật là: 3 . 1000 = 3000 ( c m ) = 30 ( m )
Chu vi của hình chữ nhật đó là: 50 + 30 . 2 = 160 ( m )
Bài 1: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 90m, chiều dài 150m. Hãy vẽ hình chữ nhật biểu thị khu đất đó trên bản đồ tỉ lệ 1 : 3000.
Bài 2: Một mảnh đất hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500 có chiều dài 10cm, chiều rộng 5cm. Tính diện tích thật của mảnh đất hình chữ nhật đó với đơn vị mét vuông.
Bài 3: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 00, chiều dài của một đoạn đường đo được là 24cm, nếu trên bản đồ tỉ lệ 1 : 20 00 thì chiều dài của đoạn đường đó là bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài 4: Viết số
a) 4 triÖu, 2 tr¨m ngh×n , 5 chôc: ..........................
b) 2 chục nghìn, 5 nghìn, 6 trăm, 7 đơn vị: ..............................
c) ba trăm linh tám triệu, không trăm mười nghìn.: ............................
Bài 5: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong số 3 571 207:
a) Chữ số 5 thuộc hàng..............................., lớp................................
b) Chữ số 2 thuộc hàng..............................., lớp................................
c) Chữ số 3 thuộc hàng..............................., lớp................................
Bài 6: {,},= a) 989 ... 1121 b) 35 768 ... 35 678
c) 14 215 ... 9578 d) 4000 ... 3997 + 3
Bài 7: Tìm quy luật và viết tiếp 2 số hạng tiếp theo của các dãy số dưới đây.
a) 1,2,3,5,8,13,21,…,…
b) 0,2,4,6,12,22,40,…,…
c) 3,15,35,63,…,…
d) 1,3,7,13,21,31,…,…
Bài 8: Viết số tự nhiên theo điều kiện sau:
a. Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau: ..............................
b. Số lẻ, nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau: ...........................
c. Số chẵn, nhỏ nhất và có 3 chữ số khác nhau: ......................
d. Số lẻ lớn nhất có 5 chữ số: .........................
Bµi 9:Mét cöa hµng cã 3 tÊn g¹o nÕp vµ g¹o tÎ. Sau khi b¸n, cöa hµng cßn l¹i 1350kg g¹o nÕp vµ 450kg g¹o tÎ. Hái cöa hµng ®ã ®· b¸n tÊt c¶ bao nhiªu t¹ g¹o nÕp vµ g¹o tÎ?
Bµi 10: Mét ®éi thÓ dôc cã Ýt h¬n 50 häc sinh vµ nhiÒu h¬n 35 häc sinh. NÕu ®éi ®ã xÕp thµnh 2 hµng hay 9 hµng th× kh«ng thõa, kh«ng thiÕu b¹n nµo. T×m sè häc sinh cña ®éi thÓ dôc ®ã.
8:
a: 1023
b: 1023
c: 102
d: 99999
Một mảnh vườn hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1: 10 000 có chiều dài 8 mm, chiều rộng là 5 mm . Tính chu vi, diện tích khu vườn.
Chiều dài thật là:
8*10000=80000mm=80m
Chiều rộng thật là:
5*10000=50000mm=50m
Chu vi là (80+50)*2=260m
Diện tích là 80*50=4000m2
Một khu rừng có chu vi 40km, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Khu rừng có diện tích ......ha
Mảnh đất hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1:2000 có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm. Mảnh đất thực có diện tích là ......m2
Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 375m, chiều rộng kém chiều dài 135m. Diện tích của khu đất là ... ha.
Bài 1:
Khu rừng có diện tích là:
\(40^2\cdot\dfrac{3}{8}\cdot\dfrac{5}{8}=375\left(km^2\right)=37500\left(ha\right)\)