Tìm số dư của các phép chia :
a) 21 + 35 + 49 + … + 20038005 cho 5
b) 22 + 36 + 410 + … + 20048010 cho 10
tìm số dư của phéo chia :
21 +35+49+...+20038005 chia cho 5
Bài 1: Tìm số dư của các phép chia:
a) 2 1 + 3 5 + 4 9 + … + 20038005 cho 5
b) 2 3 + 3 7 + 4 11 + … + 20038007 cho 5
Tìm số dư trong các phép chia sau:
a, 23^2014 chia cho 21
b, 4^1999 chia cho 19
c, 4^1996 chia cho 6
d, 12^2500 chia cho 5
e, 2^1999 chia cho 35
Tìm số lớn nhất có ba chữ số mà khi chia số đó cho 75 ta được thương và số dư bằng nhau
Trong một phép chia, số bị chia bằng 86 và số dư bằng 9. Tìm số chia và thương
Trong một phép chia ta được: Thương bằng 6, số dư bằng 49, tổng của số bị chia và dư bằng 595. Tìm số chia và số bị chia
Trong một phép chia số bị chia là 200, số dư là 13. Tìm số chia và thương.
Tìm số tự nhiên b, biết rằng: Nếu chia 129 cho số b ta được số dư là 10 và chia 61 cho số b ta được số dư cũng là 10
Tìm số tự nhiên a,biết rằng: Khi chia số a cho 14 ta được thương là 5 và số dư lớn nhất trong phép chia ấy
1)Gọi số đó là A
A < 1000 => A:75 < 1000 : 75 = 13,333
Vậy chọn số A lớn nhất là A= 75 x 13 + 13 =988
2)Ko bít
3)Tổng của số bị chia và số chia là :
595 - 49 = 546
Số chia là :
546 : ( 6 + 1 ) = 78
Số bị chia là :
546 - 78 = 468
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 10 chữ số chia cho 13 dư 7 chia cho 37 dư 13
Tìm số dư của phép chia 2 2013cho 49
Tìm chữ số tận cùng của A= 1!+2!+3!+....+2015!
Một số tự nhiên chia cho 35 dư 19 nếu lấy số đó chia cho 36 thì dư 3 biết rằng thương của 2 phép chia bằng nhau . Tìm 2 số đó
Tìm lỗi sai trong các phép chia sau rồi sửa lại cho đúng:
a) 572 : 35 = 16 (dư 10)
b) 31730 : 15 = 2120 (dư 10)
Hướng dẫn giải:
a) 572 : 35 = 16 (dư 2)
b) 31730 : 15 = 2115 (dư 5)
Tìm số chia và thương của 1 phép chia có số BC là 6784 và các số dư LT trong phép chia đọc là 21, 11, 22.
nhấn vào đúng 0 sẽ ra bài làm
Viết ngược các số dư từ dưới lên trên ta có:
Số dư lớn nhất là 22 nên số chia phải có hai chữ số.
Các tích riêng lần lượt là:
67–21=46
218–11=207
114–22=92
Xét tích riêng nhỏ nhất 46 ta thấy ...
Viết ngược các số dư từ dưới lên trên ta có:
Số dư lớn nhất là 22 nên số chia phải có hai chữ số.
Các tích riêng lần lượt là:
67–21=46
218–11=207
114–22=92
Xét tích riêng nhỏ nhất 46 ta thấy ...
1.STN nhỏ nhất chia cho 6 dư 5 nhưng chia cho 19 dư 2
a) Tìm STN nhỏ nhất có tính chất trên.
b) Tìm dạng tổng quát của các STN có tính chất trên
2. Một STN chia cho 5 dư 1, chia cho 21 dư 3
a) Tìm STN nhỏ nhất có tính chất trên.
b) Hỏi số đó chia cho 105 dư bao nhiêu?
c) Số đó chia cho 35 dư bao nhiêu?
a, Vì số đó chia cho 6 dư 5; chia 19 dư 2 nên khi ta thêm vào số đó 55 đơn vị thì trở thành số chia hết cho cả 6 và 19
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}a+55⋮6\\a+55⋮19\end{matrix}\right.\) ⇒ a + 55 \(\in\) BC(6; 19)
6 = 2.3; 19 = 19; BCNN(6; 19) = 2.3.19 = 114
⇒ BC(6; 19) = {0; 114; 228; 342;...;}
a \(\in\) { - 55; 59; 173;...;}
Vì a là số tự nhiên nhỏ nhất nên a = 59
a + 55 \(\in\) B(114)
⇒ a = 114.k - 55 (k ≥1; k \(\in\) N)
Bài 2:
Vì số đó chia 5 dư 1 chia 21 dư 3 nên khi số đó thêm vào 39 đơn vị thì trở thành số chia hết cho cả 5 và 21
Ta có: a + 39 ⋮ 5; a + 39 ⋮ 21 ⇒ a + 39 \(\in\) BC(5; 21)
5 = 5; 21 = 3.7 BCNN(5; 21) = 3.5.7 = 105
⇒BC(5; 21) = {0; 105; 210;...;}
a+ 39 \(\in\) {0; 105; 210;...;}
a \(\in\) {-39; 66; 171;...;}
Vì a là số tự nhiên nhỏ nhất nên a = 66
a + 39 ⋮ 105
⇒ a = 105.k - 39 (k ≥1; k \(\in\) N)
Bài 2, ý b
66 : 105 = 0 dư 66
Vậy số đó chia 105 dư 66
66 : 35 = 1 dư 31
Vậy số đó chia 35 dư 31
bài 6:
a) Tìm cặp số x,y nguyên biết: (x - 3).(y+1)=5
b) Cho A = 21 + 5 + 52 + 53 + ... + 599.Tìm số dư của phép chia khi lấy A chia cho 6
Lời giải:
a. $(x-3)(y+1)=5=1.5=5.1=(-1)(-5)=(-5)(-1)$
Vì $x-3, y+1$ cũng là số nguyên nên ta có bảng sau:
b.
$A=21+5+(5^2+5^3)+(5^4+5^5)+....+(5^{98}+5^{99})$
$=26+5^2(1+5)+5^4(1+5)+....+5^{98}(1+5)$
$=2+24+(1+5)(5^2+5^4+...+5^{98}$
$=2+24+6(5^2+5^4+....+5^{98})=2+6(4+5^2+5^4+...+5^{98})$
$\Rightarrow A$ chia $6$ dư $2$.