Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
28cm=.....mm 3000cm=.....m
105dm=.....cm 4500m=.....hm
7m25cm=.....cm 165dm=.....m.....dm
2km58m=.....m 4080m=.....km.....m
312m=.....dm 730m=.....dam
15km=.....m 18000m=.....km
giúp mik với , mik cần gấp!!!
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
28 cm = ........... mm |
| 312m = ...........dm |
| 3000cm = .....m |
| 730cm = .......dam |
105dm = ............cm |
| 15km = ............ m |
| 4500m = ..... hm |
| 18000m = ..... km |
7m 25 cm = .............. cm |
| 165 dm = ........ m .......... dm | ||||
2km 58 m = .................. m |
| 2080 m = ............ km .......... m |
280 - 3210 - 30 - 0.73
1050 - 15 000 - 45 - 18
725 - 16m 5dm
2058 - 2km 80m
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 28 cm = ........... mm 312m = ...........dm 3000cm = .....m 730cm = .......dam 105dm = ............cm 15km = ............ m 4500m = ..... hm 18000m = ..... km 7m 25 cm = .............. cm 165 dm = ........ m .......... dm 2km 58 m = .................. m 2080 m = ............ km .......... m
280mm
3120dm
30m
0,75dam
1050cm
15000m
45hm
18km
725cm
1m65dm
5058m
2km80m
28 cm = 280 mm
312 m = 312 dm
3000 cm = 30 m
730 cm = \(\frac{730}{1000}\)dam
105 dm = 1050 cm
15 km = 15000 m
4500 m = 45 hm
18000 m = 18 km
7 m 25 cm = 725 cm
165 dm =16 \(\frac{5}{10}\)m
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 28 cm = 280mm 312m = 31,2.dm 3000cm = ..30m 730cm = ..0,73...dam 105dm = .....1050.......cm 15km =15000. m 4500m = .45. hm 18000m = ..18. km 7m 25 cm = ...725........ cm 165 dm = ..16m ........5.. dm 2km 58 m = ....2058........ m 2080 m = .........2.. km ..80...... m
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 28 cm = ........... mm 312m = ...........dm 3000cm = .....m 730cm = .......dam 105dm = ............cm 15km = ............ m 4500m = ..... hm 18000m = ..... km 7m 25 cm = .............. cm 165 dm = ........ m .......... dm 2km 58 m = .................. m 2080 m = ............ km .......... m
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1cm = … mm
4cm = … mm
1m = … mm
20mm = … cm
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức về mối quan hệ của các đơn vị đo độ dài:
1cm = 10mm và 1m = 1000mm.
Lời giải chi tiết:
1cm = 10mm
4cm = 40mm
1m = 1000mm
20mm = 2cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
135m = ... dm
342dm = ... cm
15cm = ... mm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
135m = ... dm
342dm = ... cm
15cm = ... mm
135m = .1350 dm
342dm = 3420 cm
15cm = 150 mm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1m = ………dm
1m = ………cm
1m = ………mm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7km 47m =…… m
29m 34cm = …… cm
1cm 3mm = …… mm
7km 47m = 7047 m
29m 34cm = 2934 cm
1cm 3mm = 13mm
7km 47m = 7047 m
29m 34cm = 2934 cm
1cm 3mm = 13 mm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 16 dm vuông 8 mm vuông = .............cm vuông
help 75m vuong 45 dm vuong doi ra met vuong