135m = .1350 dm
342dm = 3420 cm
15cm = 150 mm
135m = .1350 dm
342dm = 3420 cm
15cm = 150 mm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
135m = ... dm
342dm = ... cm
15cm = ... mm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
c) 30m 589mm = .......... mm
135m=......dm 8300m=.....dam 1m=......cm
15cm=......mm 4km36m=....m 3040m=...km.....m
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1m = ………dm
1m = ………cm
1m = ………mm
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,64\(km^2\)=....\(m^2\)
A 64 B 640 C 6400 D 640.000
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2\(dm^2\)25\(mm^2\)=.........\(dm^2\)
A 2,25 B 2,025 C 2,0025 D 2,00025
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,8 ha = ......\(m^2\)
A. 180 B. 1800 C. 18 000 D 18
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7km 47m =…… m
29m 34cm = …… cm
1cm 3mm = …… mm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 16 dm vuông 8 mm vuông = .............cm vuông
Viết số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
267cm = ………m ………cm = ….,………m
591 mm = 0,591……….
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
28cm=.....mm 3000cm=.....m
105dm=.....cm 4500m=.....hm
7m25cm=.....cm 165dm=.....m.....dm
2km58m=.....m 4080m=.....km.....m
312m=.....dm 730m=.....dam
15km=.....m 18000m=.....km