Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức về mối quan hệ của các đơn vị đo độ dài:
1cm = 10mm và 1m = 1000mm.
Lời giải chi tiết:
1cm = 10mm
4cm = 40mm
1m = 1000mm
20mm = 2cm
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức về mối quan hệ của các đơn vị đo độ dài:
1cm = 10mm và 1m = 1000mm.
Lời giải chi tiết:
1cm = 10mm
4cm = 40mm
1m = 1000mm
20mm = 2cm
Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm:
2km = ……m
2cm = …… mm
3km = …… m
5cm = …… mm
…… m = 5km
…… mm = 6cm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 10cm = …. mm
b) 19dm = …..cm
c) 5m 5dm = … dm
d) 31dm 5cm = … cm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 200cm + 100cm = ……. cm = ……m
b) ……....dm = 60cm
c) 80mm – 40mm = …….mm = ……cm
d) ………cm = 30mm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2dm + 5mm = … mm
A. 25
B. 52
C. 205
D. 502
Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm:
3dm = ….cm
5m = …. dm
2m = ….cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1dm = ...cm 3dm = ...cm |
10cm = ...dm 20cm = ...dm |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1m = … dm 2m = … dm
1m = … cm 3m = … dm
Viết cm hoặc mm vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Quyển sách giáo khoa Toán 2 dày khoảng 15 ……
b) Chiếc bút chì dài khoảng 17 ……
c) Bố em cao khoảng 175 ……
d) Tấm bìa dày khoảng 2 ……
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3dm 4cm=...mm