a) 200cm + 100cm = 300 cm = 3m
b) 6 dm = 60cm
c) 80mm – 40mm = 40mm = 4 cm
d) 3 cm = 30mm
a) 200cm + 100cm = 300 cm = 3m
b) 6 dm = 60cm
c) 80mm – 40mm = 40mm = 4 cm
d) 3 cm = 30mm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 10cm = …. mm
b) 19dm = …..cm
c) 5m 5dm = … dm
d) 31dm 5cm = … cm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
2 dm = ………. cm
40 cm =……….. dm
1 dm 1 cm =…….cm
23 cm = …..dm …..cm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5dm = ....cm 9dm = ....cm |
7dm = ....cm 70cm = ....dm |
4dm = ....cm |
80cm = ....dm |
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8dm = …cm
b) 50cm = …dm
c) 3dm7cm = …cm
d) 94cm = …dm…cm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 dm = … cm
A. 300
B. 3
C. 30
D. 35
Số thích hợp điền vào chỗ chấm 60 cm = …. dm là
A. 6 dm
B. 6
C. 60
D. 6 cm
Điền số thích hợp vào chỗ trống
Đoạn thẳng AB dài .... cm hoặc ... dm
Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm thích hợp:
Bài 3 (trang 84 vbt Toán 2 tập 2)
Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ trống:
80cm + 20cm......1m
200cm + 85cm......258
600cm + 69cm......696
1km.....959m
1km.....600m + 400m
1m......100cm + 11cm