Số nào dưới đây lớn nhất?
A, 5*5*5*...*5(166 thừa số 5)
B, 3*3*3*...*3(249 thừa số 3)
C, 2*2*2*...*2(415 thừa số 2)
1.Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn ( chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa ):
8;16;20;27;60;64;81;90;100
2. a) Tính: 10^2 ; 10^3
b) Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
1000; 1000000; 1 tỉ; 100...0 ( 12 chữ số 0 )
3. Điển chữ Đúng hoạc Sai
a) 2^3 . 2^2 = 2^6 ...
b) 2^3 . 2^2 = 2^5 ...
c) 5^4 . 5 = 5^4 ...
8=2^3 ; 20=20^1 ; 60=60^1 ; 90=90^1
16=2^4 ; 27=3^3 ; 81=3^4 ; 100=10^2
38) a) Viết các số 2^27 và 3^18 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9
b) Trong hai số 2^27nvaf 3^18, số nào lớn hơn?
39) Cho x thuộc Q và x khác 0. Viết x^10 dưới dạng:
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số x^12
b) Lũy thừa của x^2
c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x^12
40) Tính:
a) (3/7 + 1/2)^2
b) (3/4-5/6)^2
c) 5^4*20^4/25^5*4^5
d) (-10/3)^5*(-6/5)^4
1.viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa
a)\(3^4\).\(3^5\).\(3^6\)
b)\(5^2\).\(5^4\).\(5^5\).\(25\)
c)\(10^8\):\(10^3\)
d)\(a^7\):\(a^2\)
2.viết các số 987;2021;abcde dưới dạng tổng các lũy thừa bằng 10
1.
a) \(3^4\times3^5\times3^6=3^{4+5+6}=3^{15}\)
b) \(5^2\times5^4\times5^5\times25=5^2\times5^4\times5^5\times5^2=5^{2+4+5+2}=5^{13}\)
c) \(10^8\div10^3=10^{8-3}=10^5\)
d) \(a^7\div a^2=a^{7-2}=a^5\)
2.
\(987=900+80+7\\ =9\times100+8\times10+7\\ =9\times10^2+8\times10^1+7\times10^0\)
\(2021=2000+20+1\\ =2\times1000+2\times10+1\times1\\ =2\times10^3+2\times10^1+1\times10^0\)
\(abcde=a\times10000+b\times1000+c\times100+d\times10+e\times1\\ =a\times10^4+b\times10^3+c\times10^2+d\times10^1+e\times10^0\)
B1: viết các lũy thừa sau dưới dạng lũy thừa với cơ số : 2 ; 4 ; 16 ; 32 ; 1024
a) 2^20
b) 8^20
B2: viết các tích , thương sau dưới đây
a) 7 . 7. 7 . 3 . 3
b) 3 . 5. 3 . 5 . 15
c) 2 . 2 . 5 . 5 . 2 . 5
d) 5^3 . 5^7
e) 3^12 : 3^10
f) x^7 . x . x^ 4
g) 8^5 . 2^3
1,So Sánh
a,3⁴ và 4³ b,3⁵ và 5³
c,2⁷ và 7² c, 2¹⁰ và 1200
2,trong các số sau đây số nào là lũy thừa của một số với số mũ lớn hơn 1.
8;10;16;125;256;100
3,Tìm N€M
a,4.2n =128
B, 5n + 1 =625
C,8 n = 64
4,Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa
A,2³×2²×2⁴
B,x × x⁵
C,a³ × a² × a
D,5⁸ .5⁶.52
Bài 33.Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên: a) (−5).(−5).(−5).(−5).(−5) b) (−2).(−2).(−2).(−3).(−3).(+3) c) (−7).7.5.(−5).(−5) d) (−8).(−3)3.125 e) 27.(−2).3.(−7).49
a) \(\left(-5\right)\left(-5\right)\left(-5\right)\left(-5\right)\left(-5\right)=\left(-5\right)^5\)
b)\(\left(-2\right)\left(-2\right)\left(-2\right)\left(-3\right)\left(-3\right)\left(+3\right)=\left(-2\right)^3\cdot\left(-3\right)^2\cdot3=\left(-2\right)^3\cdot3^3\)
c) \(\left(-7\right)\cdot7\cdot5\cdot\left(-5\right)\left(-5\right)=\left(-7^2\right)\cdot\left(-5\right)^3\)
d) \(\left(-8\right)\left(-3\right)3\cdot125=\left(-2^3\right)\cdot\left(-3^2\right)\cdot5^3\)
e) \(27\cdot\left(-2\right)3\left(-7\right)\cdot49=3^4\cdot\left(-2\right)\cdot\left(-7^3\right)\)
Bài 33.Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên: a) (−5).(−5).(−5).(−5).(−5) b) (−2).(−2).(−2).(−3).(−3).(+3) c) (−7).7.5.(−5).(−5) d) (−8).(−3)3.125 e) 27.(−2).3.(−7).49
a: \(\left(-5\right)\cdot\left(-5\right)\cdot\left(-5\right)\cdot\left(-5\right)\cdot\left(-5\right)=\left(-5\right)^5\)
b: \(\left(-2\right)\cdot\left(-2\right)\cdot\left(-2\right)\cdot\left(-3\right)\cdot\left(-3\right)\cdot\left(+3\right)=\left(-2\right)^3\cdot3^3\)
Viết các tổng hoạc hiệu sau đây dưới dạng 1 lũy thừa với số mũ lớn hơn 1
a)17^2 - 15^2
b)4^3 - 2^3 + 5^2
chứng tỏ sau đây là số chính phương
a)3^2+4^2
b)13^2-5^2
c)1^3+2^3+3^3+4^3
viết các tổng hoặc hiệu dưới dạng lũy thừa vs số mũ lớn hơn 1
17^2 - 15^2
6^2 +8^2
13^2 - 12^2
4^3-2^3+5^2
, ;HONJDY;RGK VBFJDGHN/FGJBN GFJK 12163748