Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Leonor
Xem chi tiết

Ở DƯỚI MÌNH LÀM RỒI

ht

nhé

Khách vãng lai đã xóa
❖ミ★ ZiZi Minz C♥h♥ủ T♥e...
28 tháng 9 2021 lúc 15:34

Trả lời:

sad /sæd/ , show /∫ou/, see / si:/, bis /bis/

2. SS:  class /klɑ:s/, glass /glɑ:s/, grass /grɑ:s/

3. C:    place /pleis/, space /’speis/, race /reis/

4. SC:  science /’saiəns/, scream /skri:m/, scabious /’skeibiəs/

1. Z:   zero /’ziərou/, zambo /’zæmbou/, zap /zæp/, zeal /zi:l/

2. S:   rose /rouz/, nose /nouz/, gloves /glʌv/

3. ZZ:  buzz /bʌz/, frizzle /’frizl/

4. SS:  scissors /’sizəz/

Khách vãng lai đã xóa

Trả lời :
Ở bài dưới mik làm rồi nha

# Hok tốt !

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Lê Quan Anh
Xem chi tiết
Aira Lala
6 tháng 11 2016 lúc 14:35

II. Cách phát âm đuôi es và s
1. Ở câu đầu, nhớ lấy các chữ cái đứng cuối (o,s,x,z,ch,sh) cộng với es đọc là /iz/, ngoại trừ từ goes.
2. các chữ cái đứng cuối được gạch chân ở mỗi từ (th,p,k,f,t) là các âm bật, gặp các danh từ có tận cũng là các chữ này, khi đọc đuôi s của chúng, ta đọc là /s/, còn tất cả các danh từ ko có tận cùng là các chữ này đc đọc là /z/.

Chippy Linh
6 tháng 11 2016 lúc 11:17

Search google

Hoàng Bắc Nguyệt
14 tháng 11 2017 lúc 20:49

/IZ/

/S/ /Z/
o,ch,x/sh/s p,k,t,c các từ còn lại

Mi Mi Lê Hoàng
Xem chi tiết
Thu Hồng
2 tháng 11 2021 lúc 15:53

1. impresses, encourages, relaxes

2. lamps, separates, roofs, books

3. loves, devides, studies, designers, tables, gathers

MinKha?
Xem chi tiết
Nguyễn Hải
9 tháng 1 lúc 20:36

friends

Sinh Viên NEU
9 tháng 1 lúc 20:37

Chọn A phát âm là /z/ còn lại là /s/ nhé

Ngô Anh Minh
9 tháng 1 lúc 20:39

Dùng mẹo  Thời kì phong kiến fuong tây á

Kết quả là friends

Đinh Gia Bảo
Xem chi tiết
DHP_kaku
12 tháng 12 2021 lúc 11:14

Bảo ê mày học trường nào

 

 

Jina Hạnh
Xem chi tiết
Phương An
21 tháng 10 2016 lúc 19:25

classes boards books couches telephones parents students engineers baskets doors lamps benches desks bookcases erasers armchairs tables teachers years windows

/s/: books, parents, students, baskets, lamps, desks

/iz/: classes, couches, benches, bookcases

/z/: windows, years, teachers, tables, armchairs, erasers, doors, engineers, boards, telephones

 

Lê Yên Hạnh
21 tháng 10 2016 lúc 19:29

II . Sắp xếp các từ sau vào đúng ô trống với các cách phát âm : s / iz / z

/s/:books,lamps,desks

/iz/:classes,couches,benches, bookcases,

/z/:boards,telephones,parents, students, engineers , baskets ,doors, erasers ,armchairs ,tables ,teachers, years, windows

Chippy Linh
22 tháng 10 2016 lúc 11:22

classes boards books couches telephones parents students engineers baskets doors lamps benches desks bookcases erasers armchairs tables teachers years windows

 

 

/s/: books, parents, students, baskets, lamps, desks

/iz/: classes, couches, bookcases

/z/: boards, telephones, engineers, doors, benches, erasers, armchairs, tables, teachers, years, windows

anh đinhquynh
Xem chi tiết
Leonor
Xem chi tiết
Nie =)))
10 tháng 9 2021 lúc 21:50

Câu 2. Trong Bài học đường đời đầu tiên có những từ láy mô phỏng âm thanh như véo vonhừ hừ. Hãy tìm thêm những từ láy thuộc loại này trong văn bản.

Bài giải:

Trong Bài học đường đời đầu tiên có những từ láy mô phỏng âm thanh như véo vonhừ hừ. Những từ láy thuộc loại này trong văn bản: thỉnh thoảngphanh pháchgiòn giãrung rinhngoàm ngoạphủn hoẳn.

bn học tốt ạ

Khách vãng lai đã xóa
Giang シ)
10 tháng 9 2021 lúc 21:50

Của bạn đây ạ :

Trong Bài học đường đời đầu tiên có những từ láy mô phỏng âm thanh như véo vonhừ hừ. Những từ láy thuộc loại này trong văn bản: thỉnh thoảngphanh pháchgiòn giãrung rinhngoàm ngoạphủn hoẳn.

~ CHúc bạn Thành Công ~

Khách vãng lai đã xóa
Tue Duong Cao
10 tháng 9 2021 lúc 21:55

ai giúp mik câu này dc ko

Khách vãng lai đã xóa
Sakura Linh
Xem chi tiết
Đinh Nho Hoàng
9 tháng 9 2016 lúc 14:58

1. Students /z/

2. Classrooms /z/

3. Couches /iz/

4. Families /z/

5.persons /z/

6.nurses /iz/

7.sisters /z/

8. Desks /z/

9.tables /z/

10.lamps /z/

Đinh Nho Hoàng
9 tháng 9 2016 lúc 14:59

z vừa vừa thôi làm j nhiều vậy không có s nữa