Cho tam giác ABC có \(AB = c, AC = b, \widehat A = \alpha \). Viết công thức tính BC theo \(b,c,\alpha \)
Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b ,\(BAC=\alpha\). Tính cạnh BC theo b,c và \(\alpha\).
Giúp mình nhé!
Từ C kẻ đường cao xuống AB, giao với AB tại H
Trong tam giác vuông HBC có:
BC2 = CH2 + BH2 ( 1 )
Trong tam giác vuông ACH, ta có:
CH2 = AC2 - AH2 ( 2 )
Thay BH = / AB - AH / ( Xét cả hai trường hợp góc B nhỏ hơn và lớn hơn 90o ), ta được:
BH2 = / AB - AH /2 = AB2 + AH2 - 2AB . AH ( 3 )
Thay ( 2 ) và ( 3 ) vào ( 1 ) ta được:
BC2 = ( AC2 - AH2 ) + ( AB2 + AH2 -2.AB.AH )
= AB2 + AC2 -2.AB.AH
= AB2 + AC2 - 2.AB.AC.cosA
Hay: BC = b2 +c2 - 2bc. cos \(\alpha\).
Cho tam giác ABC có \(\widehat{A}=2\widehat{B}=3\widehat{C}=4\alpha\)CM \(\frac{1}{AB}=\frac{1}{AC}+\frac{1}{BC}\)
Cho tam giác ABC có \(\widehat{A}=2\widehat{B}=3\widehat{C}=4\alpha\) . CM: \(\frac{1}{AB}=\frac{1}{AC}+\frac{1}{BC}\)
GIÚP DÙM MÌNH NHA MÌNH ĐANG CẦN GẤP ^^
1/Chứng minh:
a) \(\tan^2\alpha-\sin^2\alpha\cdot\tan^2\alpha=\sin^2\alpha\)
b)\(\cos^2\alpha+\tan^2\alpha\cdot\cos^2\alpha=1\)
2/Cho tam giác ABC có BH là đường cao, biết AB = 40cm;AC=58cm;BC=42cm
a) Chứng minh tam giác ABC vuông
b) Tính tỉ số lượng giác của \(\widehat{A}\)
C)Vẽ \(HE\perp AB;HF\perp BC\). Tính BH ; BE; BF và \(S_{EFCA}\)
Cho tam giác ABC có trung tuyến AM, \(\widehat{AMB}=\alpha\), AC=b, AB=c, S là diện tích tam giác ABC. Chứng minh rằng với \(0^0< \alpha< 90^0\)thì b>c
Cho \(\Delta ABC\)có \(AB=c,AC=b,\widehat{BAC=\alpha}\).Tính \(BC\) theo \(b,c\)và \(\alpha\).
1)Cho tam giác nhọn ABC có: BC=a, AB=c, AC=b.
\(CMR:a;\frac{a}{\sin A}=\frac{b}{\sin B}=\frac{c}{\sin C}\)
\(CMR:b;S_{ABC}=\frac{1}{2}b.c.\sin A\)
2)a)Cho \(\cos\alpha=\frac{1}{3}\). Tính GT của biểu thức:
\(P=3\sin^2\alpha+\cos^2\alpha\)
b)Cho \(\cot\alpha=\frac{1}{3}\).Tính GT của biểu thức:
\(Q=\frac{\cos\alpha-\sin\alpha}{\cos\alpha+\sin\alpha}\)
GIÚP MÌNH GIẢI MẤY BÀI NÀY NHA ><
1/Chứng minh:
a) \(\tan^2\alpha-\sin^2\alpha.\tan^2\alpha=\sin^2\alpha\)
b)\(\cos^2\alpha+tan^2\alpha.\cos^2\alpha=1\)
2/Cho tam giác ABC có BH là đường cao, biết AB=40cm;AC=58cm;BC=42cm
a)C/m tam giác ABC vuông
b)Tính tỉ số lượng giác của \(\widehat{A}\)
c) Vẽ \(HE\perp AB;HF\perp BC\). Tính BH;BE;BF vàE \(S_{EFCA}\)
Cho tam giác nhọn ABC
a) Chứng minh rằng sinA + cosA > 1
b) Cho biết \(BC=\alpha\), \(\widehat{B}=45^0\), \(\widehat{C}=60^0\). Tính S ABC theo \(\alpha\)
a) \(\left(sinA+cosA\right)^2=sin^2A+cos^2A+2sinAcosA=1+2sinAcosA\)
vì tam giác \(ABC\)nhọn nên \(0^o< \widehat{A}< 90^o\)nên \(sinA>0,cosA>0\Rightarrow2sinAcosA>0\)
nên \(\left(sinA+cosA\right)^2>1\Leftrightarrow sinA+cosA>1\)do \(sinA>0,cosA>0\).
b) Kẻ đường cao \(AH\).
Đặt \(HB=x\Rightarrow HC=a-x\).
Xét tam giác \(AHB\)vuông tại \(H\): \(AH=HB.tan\widehat{ABH}=xtan45^o=x\)
Xét tam giác \(AHC\)vuông tại \(H\): \(AH=HCtan\widehat{ACH}=\left(a-x\right)tan60^o=\sqrt{3}\left(a-x\right)\)
Ta có: \(x=\sqrt{3}\left(a-x\right)\Leftrightarrow x=\frac{\sqrt{3}}{1+\sqrt{3}}a\)
\(S_{ABC}=\frac{1}{2}AH.BC=\frac{1}{2}\frac{\sqrt{3}}{1+\sqrt{3}}a.a=\frac{3-\sqrt{3}}{4}a^2\).