Cho A= 3√x / √x - 3 với x >0, x khác 9. Tìm x thuộc Z để P thuộc Z
Cho A= 3√x / √x - 3 với x >0, x khác 9. Tìm x thuộc Z để P thuộc Z
Cho A= 3√x / √x - 3 với x >0, x khác 9. Tìm x thuộc Z để P thuộc Z
Cho A= 3√x / √x - 3 với x >0, x khác 9.n
a) Tìm x thuộc Z để A thuộc Z
b) Tìm giá trị của A khi x= 7 - 4√3
a. Ta có \(A=\frac{3\sqrt{x}}{\sqrt{x}-3}=\frac{3\left(\sqrt{x}-3\right)}{\sqrt{x}-3}+\frac{9}{\sqrt{x}-3}\)
\(=3+\frac{9}{\sqrt{x}-3}\)
\(A\in Z\Rightarrow\sqrt{x}-3\inƯ\left(9\right)\Rightarrow\sqrt{x}-3\in\left\{-9;-3;-1;1;3;9\right\}\)
\(\Rightarrow\sqrt{x}\in\left\{0;2;4;6;12\right\}\Rightarrow x\in\left\{0;4;16;36;144\right\}\)
Vậy \(x\in\left\{0;4;16;36;144\right\}\)thì \(A\in Z\)
b. Thay \(x=7-4\sqrt{3}\Rightarrow A=\frac{3\sqrt{7-4\sqrt{3}}}{\sqrt{7-4\sqrt{3}}-3}\)
\(=\frac{3\sqrt{\left(2-\sqrt{3}\right)^2}}{\sqrt{\left(2-\sqrt{3}\right)^2}-3}=\frac{3\left(2-\sqrt{3}\right)}{2-\sqrt{3}-3}=\frac{15-9\sqrt{3}}{2}\)
cho A = \(\left(\frac{x+3}{x-9}+\frac{1}{\sqrt{x}+3}\right):\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-3}\)ĐK: x > 0, x khác 9
a, rút gọn A
b, Tìm x thuộc Z để A thuộc Z
c, Tìm x để A >1/3
cho A = \(\left(\frac{x+3}{x-9}+\frac{1}{\sqrt{x}+3}\right):\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-3}\)ĐK: x > 0, x khác 9
a, rút gọn A
b, Tìm x thuộc Z để A thuộc Z
c, Tìm x để A >1/3
a) \(A=\left(\frac{x+3}{x-9}+\frac{1}{\sqrt{x}+3}\right):\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-3}\)
\(=\left[\frac{x+3+\sqrt{x}-3}{\left(\sqrt{x}+3\right)\left(\sqrt{x}-3\right)}\right]:\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-3}\)
\(=\frac{\sqrt{x}\left(\sqrt{x}+1\right)}{\left(\sqrt{x}+3\right)\left(\sqrt{x}-3\right)}.\frac{\sqrt{x}-3}{\sqrt{x}}\)
\(=\frac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}+3}\)
c) để A>1/3
\(\Rightarrow\frac{\sqrt{x}+3-2}{\sqrt{x}+3}>\frac{1}{3}\)
\(\Rightarrow\frac{2}{\sqrt{x}+3}>\frac{2}{3}\)
\(\Rightarrow\sqrt{x}+3>3\)
\(\Rightarrow x>0\)
Cho thức B= x2-x+2/x-3 với x ≠ 3
a) Tìm x để B<0
b) Tìm x thuộc Z để B thuộc Z:
Bài 4:
a. Ta thấy: $x^2-x+2=(x-\frac{1}{2})^2+1,75>0$ với mọi $x$.
Do đó để $B=\frac{x^2-x+2}{x-3}<0$ thì $x-3<0$
$\Leftrightarrow x<3$
b.
$B=\frac{x(x-3)+2(x-3)+8}{x-3}=x+2+\frac{8}{x-3}$
Với $x$ nguyên, để $B$ nguyên thì $x-3$ phải là ước của 8.
$\Rightarrow x-3\in\left\{\pm 1; \pm 2; \pm 4; \pm 8\right\}$
$\Rightarrow x\in \left\{4; 2; 5; 1; -1; 7; 11; -5\right\}$
Bài 5:
\(\frac{\frac{x}{x-y}-\frac{y}{x+y}}{\frac{y}{x-y}+\frac{x}{x+y}}=\frac{\frac{x(x+y)-y(x-y)}{(x-y)(x+y)}}{\frac{y(x+y)+x(x-y)}{(x-y)(x+y)}}\)
\(=\frac{x(x+y)-y(x-y)}{y(x+y)+x(x-y)}=\frac{x^2+y^2}{x^2+y^2}=1\)
Toán học - Lớp 9 |
1) cho Biểu thức P= (x^3+8/x^2-4)+x+2
a) rút gọn P
b)tìm x thuộc Z để P thuộc Z
c) Cho x>2 , tìm Min của P
2) tìm x để P = 4x+3/x^2+1 thuộc Z
3) giống Bài 2 nhưng x thuộc Z
Cho B=4x+1/x-3 (với x khác 3).Tìm x thuộc z để B thuộc z
Để B nguyên thì \(x-3\in\left\{1;-1;13;-13\right\}\)
hay \(x\in\left\{4;2;16;-10\right\}\)
` P = ( (3+x)/(3-x) - (3-x)/(3+x) - (4x^2)/( x^2-9) ) . ( (5)/(3-x) - (4x+2)/(3x-x^2) ) `
a) Rút gọn
b) Tính P với `x^2 - 4x + 3 = 0 `
c) Tìm x để P > 0
d) Tìm x thuộc Z để P thuộc Z
e) Tìm x để P = -4
g) Tìm GTNN của P với x thuộc Z
h) Tìm x để P > 4x
a:
Sửa đề: \(P=\left(\dfrac{3+x}{3-x}-\dfrac{3-x}{3+x}-\dfrac{4x^2}{x^2-9}\right):\left(\dfrac{5}{3-x}-\dfrac{4x+2}{3x-x^2}\right)\)\(P=\left(\dfrac{-\left(x+3\right)}{x-3}+\dfrac{x-3}{x+3}-\dfrac{4x^2}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\right):\dfrac{5x-4x-2}{x\left(3-x\right)}\)
\(=\dfrac{-x^2-6x-9+x^2-6x+9-4x^2}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}:\dfrac{x-2}{x\left(3-x\right)}\)
\(=\dfrac{-4x^2-12x}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\cdot\dfrac{x\left(3-x\right)}{x-2}\)
\(=\dfrac{-4x\left(x+3\right)}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\cdot\dfrac{-x\left(x-3\right)}{x-2}=\dfrac{4x^2}{x-2}\)
b: x^2-4x+3=0
=>x=1(nhận) hoặc x=3(loại)
Khi x=1 thì \(P=\dfrac{4\cdot1^2}{1-2}=-4\)
c: P>0
=>x-2>0
=>x>2
d: P nguyên
=>4x^2 chia hết cho x-2
=>4x^2-16+16 chia hết cho x-2
=>x-2 thuộc {1;-1;2;-2;4;-4;8;-8;16;-16}
=>x thuộc {1;4;6;-2;10;-6;18;-14}