Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
datcoder
Read the text and tick (✓) the correct project in the table.PROTECTING ECOSYSTEMS - IDEAS FROM AROUND THE WORLDThe healthier our ecosystems are, the healthier our planet and its people become. Ecosystem restoration can help end poverty, fight climate change, and prevent loss of flora and fauna on every continent and in every ocean. Below are two examples of successful ecological projects.The Great Green WallThe goal of this project is to create the largest living structure on the planet. The pla...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 1 2017 lúc 10:29

Đáp án D.

Tạm dịch: … Some changes (1) ________ ecosystem: Một số thay đổi ________ tới các hệ sinh thái.

          A. harms (v): gây hại

          B. harmful (adj): có hại

          C. harmless (adj): vô hại

          D. harm (v): gây hại

Chỗ trống còn thiếu động từ, loại đáp án B và C. Chủ ngữ “some changes” là số nhiều, loại đáp án A.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 12 2019 lúc 9:19

Đáp án A.

Tạm dịch: … Ecologists are working with companies and governments to find better ways of (5) ________ fish, cutting down trees, and building dams.

Các nhà sinh thái học đang hợp tác cùng các doanh nghiệp và chính phủ để tìm ra phương thức hiệu quả hơn ________ cá, chặt rừng và xây đập.

          A. catching: đánh bắt, tóm

          B. holding: cầm giữ

          C. carrying: mang, vác

          D. taking: lấy

Đánh bắt cá chúng ta sử dụng “To catch fish”. Các đáp án khác không hợp nghĩa. Vậy đáp án là A.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 6 2017 lúc 15:13

Đáp án A.

Tạm dịch: … If there is too (2) ________ rainfall, plants will not have enough water to live: Nếu lượng mưa quá ________ , thực vật sẽ không có đủ nước để duy trì sự sống.

          A. little: ít, hầu như không đủ (dùng với danh từ không đếm được, mang nét nghĩa phủ định)

          B. a little: ít nhưng đủ dùng (dùng với danh từ không đếm được, mang nét khẳng định)

          C. few: ít, hầu như không đủ (dùng với danh từ đếm được, mang nét nghĩa khẳng định)

          D. a few:  ít nhưng đủ dùng (dùng với danh từ đếm đước, mang nét nghĩa khẳng định)

Vì có “too” và danh từ “rainfall”: lượng mưa không đếm được → Đáp án đúng là A. little.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 9 2019 lúc 11:53

Đáp án D.

Tạm dịch: Building (4) ________ on rivers for electric power and irrigation can harm ecosystems around the rivers. Xây ________ trên sông làm thủy điện và tưới tiêu cũng gây hại tới hệ sinh thái xung quanh dòng sông.

          A. moats: hào (xung quanh thành trì)

          B. ditches: (hào, rãnh, mương)

          C. bridges: cầu

          D. dams: đập

Xây đập trên sông để làm thủy điện và phục vụ tưới tiêu do đó đáp án đúng là D. dams.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 3 2018 lúc 10:17

Đáp án A.

Tạm dịch: … Heat from a forest fire melts the seal and lets the seeds (5) ________  .

Sức nóng từ cháy rừng sẽ làm tan chảy các mối bít và thả các hạt ________ .

Một cách logic, khi có sức nóng khiến các mối bít tan chảy thì các hạt bị tắc ở trong trước đó sẽ có thể rơi ra ngoài. Mỗi bít không còn để các hạt ở trong không hợp lý, loại đáp án B. Loại C và D vì các hạt không thể đi và bay. Để các hạt ra ngoài là đáp án phù hợp nhất. Do đó đáp án đúng là A.out.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 10 2018 lúc 5:20

Đáp án D.

Tạm dịch: … Some changes (1) _______ ecosystems: Một số thay đổi _______ tới các hệ sinh thái.

A. harms (v): gây hại

B. harmful (adj): có hại

C. harmless (adj): vô hại

D. harm (v): gây hại

Chỗ trống còn thiếu động từ, loại đáp án B và C. Chủ ngữ “some changes” là số nhiều, loại đáp án A.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
7 tháng 2 2018 lúc 7:44

Đáp án A.

Tạm dịch: … If there is too (2) _______ rainfall, plants will not have enough water to live: Nếu lượng mưa quá _______, thực vật sẽ không có đủ nước để duy trì sự sống.

A. little: ít, hầu như không đủ (dùng với danh từ không đếm được, mang nét nghĩa phủ định)

B. a little: ít nhưng đủ dùng (dùng với danh từ đếm được, mang nét nghĩa khẳng định)

C. a few: ít, hầu như không đủ (dùng với danh từ đếm được, mang nét nghĩa phủ định)

D. a few: ít nhưng đủ dùng (dùng với danh từ đếm được, mang nét nghĩa khẳng định)

Vì có “too” và danh từ “rainfall”: lượng mưa không đếm được → Đáp án đúng là A. little.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
3 tháng 11 2018 lúc 12:18

Đáp án A.

Tạm dịch: … Heat from a forest fire melts the seal and lets the seeds (5) _______: Sức nong từ cháy rừng sẽ làm tan chảy các mối bít và thả các hạt _______.

Một cách logic, khi có sức nóng khiến các mối bít tan chảy thì các hạt bị tắc ở trong trước đó sẽ có thể rơi ra ngoài. Mỗi bít không còn để các hạt ở trong không hợp lý, loại đáp án B. Loại C và D vì các hạt không thể đi và bay. Để các hạt ra ngoài là đáp án phù hợp nhất. Do đó đáp án đúng là A. out.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 11 2018 lúc 9:42

Đáp án A.

Tạm dịch: … Heat from a forest fire melts the seal and lets the seeds (5) _______: Sức nong từ cháy rừng sẽ làm tan chảy các mối bít và thả các hạt _______.

Một cách logic, khi có sức nóng khiến các mối bít tan chảy thì các hạt bị tắc ở trong trước đó sẽ có thể rơi ra ngoài. Mỗi bít không còn để các hạt ở trong không hợp lý, loại đáp án B. Loại C và D vì các hạt không thể đi và bay. Để các hạt ra ngoài là đáp án phù hợp nhất. Do đó đáp án đúng là A. out.