Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Phan Bảo Trân
Xem chi tiết
Phạm Tuán Quang
9 tháng 9 2021 lúc 10:33

hiện tại đơn :  S + Vs/Ves

tiếp diễn : S + is/am/are + Ving

xin tiick

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Mai Hương
9 tháng 9 2021 lúc 10:36

ngu si

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Thanh Trà
9 tháng 9 2021 lúc 10:55

Thì hiện tại đơn:

- Thể khẳng định: S + Vs/es

- Thể phủ định: S + don't/doesn't + V

- Câu hỏi: Do/Does + S + V?

Thì hiện tại tiếp diễn:

- Thể khẳng định: S + be (is/are/am) + Ving

- Thể phủ định: S + be (not) + Ving

- Câu hỏi: Be (is/are/am) + S + Ving

Khách vãng lai đã xóa
Bành Thị Lú
Xem chi tiết
ღHàn Thiên Băng ღ
6 tháng 5 2018 lúc 22:18

*Thì hiện tại đơn là:

Thì hiện tại đơn (tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

Thì hiện tại tiếp diễn là

Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).

Thì quá khứ đơn là

Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.

Thì tương lai đơn là

Thì tương lai đơn trong tiếng anh (Simple future tense) được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói. Thường sử dụng thì tương lai đơn với động từ to think trước nó.

Trang Trần
6 tháng 5 2018 lúc 22:10

ghi cấu trúc ah bạn???

nếu ghi cấu trúc thì hình như là của tiếng anh mà bạn!

NGUYỄN ĐINH PHI	YẾN
Xem chi tiết

Thì hiện tại đơn môn tiếng anh là gì vs thì hiện tại tiếp diển là gì???

Trả lời :

Thì hiện tại đơn môn tiếng anh là gì : 

Thì hiện tại đơn (Simple Present hoặc Present Simple)  một thì trong ngữ pháp tiếng Anh nói chung. Thì hiện tại đơn diễn tả một hành động hay sự việc mang tính chất chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra trong thời gian ở hiện tại.

 thì hiện tại tiếp diển là gì :

Thì hiện tại tiếp diễn là một thì trong tiếng Anh hiện đại, là một dạng động từ được sử dụng trong tiếng Anh hiện đại kết hợp thì hiện tại với khía cạnh không kiểm soát. Nó có thể được sử dụng trong cả tâm trạng chỉ định và phụ. Khoảng 5% động từ trong tiếng Anh nói ở dạng liên tục hiện nay.

^ HT ^

Khách vãng lai đã xóa
Trần Hà	Vy
10 tháng 11 2021 lúc 19:18

Thì hiện tại đơn  một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.
Thì hiện tại tiếp diễn là một thì trong tiếng Anh hiện đại, là một dạng động từ được sử dụng trong tiếng Anh hiện đại kết hợp thì hiện tại với khía cạnh không kiểm soát. Nó có thể được sử dụng trong cả tâm trạng chỉ định và phụ. Khoảng 5% động từ trong tiếng Anh nói ở dạng liên tục hiện nay.

Khách vãng lai đã xóa
Thiên Bình
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
24 tháng 8 2019 lúc 10:01

Thì hiện tại đơn (tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

Thì hiện tại đơn gồm thể khẳng định, phủ định và nghi vấn. Hay bạn kb vs mk ik mk sẽ chỉ rõ hơn

Kiyami Mira
24 tháng 8 2019 lúc 10:01

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (THE SIMPLE PRESENT): là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

Thái Nguyên
Xem chi tiết
Chó Doppy
18 tháng 2 2016 lúc 19:41

Câu khẳng định: S + V(s/es) + (O)
Nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít ( He, She, it) thì thêm s/es sau động từ (V)
Vd :
+ I use internet everyday.
+ She often goes to school at 7 o’ clock.Câu phủ định: S + do not/don't + V + (O)
S + does not/doen't + V + (O)
Vd :
I don’t think so
She does not like itCâu nghi vấn: (Từ để hỏi +) Do/does + S + V + (O)?

Vd: What does she do ?
(Từ để hỏi +) Don't/doesn't + S + V + (O)?
Vd: Why don’t  you study Enghlish ?
(Từ để hỏi +) Do/does S + not + V + (O)?
Vd: Why does she not goes to beb now ?

1. Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại ở hiện tại.
Ex: 
- He watches TV every night.
- What do you do every day?
- I go to school by bicycle.

2. Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
Ex: 
- The sun rises in the East.
- Tom comes from England.
- I am a student.

3. Diễn tả một lịch trình có sẵn, thời khóa biểu, chương trình
Ex: The plane leaves for London at 12.30pm.

4. Dùng sau các cụm từ chỉ thời gian whenas soon asvà trong câu điều kiện loại 1
Ex: 
Dấu hiệu nhận biết
- Often, usually, frequently

- Always, constantly
- Sometimes, occasionally
- Seldom, rarely
- Every day/ week/ month...
Đây là thì hiên tại đơn ủng hộ mình nha

Mai Lệ
19 tháng 2 2016 lúc 11:58

Động từ tobe

(+)  S + tobe + ...

( - ) S + tobe + not + ...

( ? ) Tobe + S + ...

Động từ thường

(+) S + V - es / s + ...                

(  - ) S + don't/doesn't + V +...

(?)  Do/ does + S + V + ...

Yes, S + do/ does

No, S + don't / does

DHNB : alway, often , usually, never,sometimes, seldom, every(...), in the morning, on sunday,...

Dùng để diển tả một thói quen lặp đi lặp lại, 1 sự thật hiển nhiên, một chân lí

Tiểu_Thư_Ichigo
Xem chi tiết
Nguyễn Trang Như
9 tháng 4 2016 lúc 20:23

Thì hiện tại đơn (tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple)  một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

Thì hiện tại tiếp diễn (The present continuous) là một thì rất quan trọng trong tiếng Anh và được dùng thường xuyên để diễn tả :

Sự việc đang xảy ra ở thời điểm chúng ta nói

- Sự việc đúng ở thời điểm hiện tại nhưng sẽ không còn đúng về lâu dài

Sự việc diễn ra ở một thời điểm xác định trong tương lai và được lên lịch và sắp xếp sẵn

VÀ CUỐI CÙNG LÀ THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH BẠN NHA

Thì hiện tại hoàn thành (tiếng AnhPresent perfect tense) là một thì trong tiếng Anh hiện đại.

TICK CHO MÌNH RỒI MÌNH CHỈ CÁCH DÙNG NHA

Nguyễn Trang Như
9 tháng 4 2016 lúc 20:38

Trước tiên là Thì hiện tại đơn:

Cấu trúc:

Câu khẳng định

- S + V + (O)

Ghi chú:
S: Chủ ngữ
V: động từ
O: tân ngữ

Chú ý:
Nếu chủ ngữ của của câu thuộc ngôi thứ 3 số ít thì chúng ta 
thêm 's' hay 'es' vào sau động từ.

Ví dụ:

They drive to the office every day.Water freezes at 0° C or 32° F.

Câu phủ định

- S + do not/don't + V + (O) 
- S + does not/doen't + V + (O)

Ví dụ:

They don't ever agree with us.She doesn't want you to do it.

Câu nghi vấn

- (Từ để hỏi +) Do/does + S + V + (O)? 
- (Từ để hỏi +) Don't/doesn't + S + V + (O)? 
- (Từ để hỏi +) Do/does S + not + V + (O)?

Ví dụ:

Do you understand what I am trying to say?What does this expression mean?​

- Tiếp theo là thì hiện tại tiếp diễn:

Cấu trúc:

Câu khẳng định

- S + be (am/is/are) + V-ing + (O)

Ghi chú:
S: Chủ ngữ
V: động từ
O: tân ngữ

Ví dụ:

He's thinking about leaving his job.They're considering making an appeal against the judgment.

Câu phủ định

- S + be-not + V-ing + (O)

Ví dụ:

I'm not looking. My eyes are closed tightly.They aren't arriving until Tuesday.

Câu nghi vấn

- (Từ để hỏi) + Be + S + V-ing + (O)?

Ví dụ:

Who is Kate talking to on the phone?Isn't he coming to the dinner?

- Cuối cùng là thì hiện tại hoàn thành:

Cấu trúc
Câu khẳng định
-  S+ have/has + V3 + (O)
* Ghi chú:
S: Chủ ngữ
V: Động từ
O: Tân ngữ
Ví dụ:
I have spoken to him.
I've been at this school for 10 years.
Câu phủ định
- S+ have not/has not + V3 + (O)
- S+ haven't/hasn't+ V3 + (O)
Ví dụ:
I haven't spoken to him yet.
I haven't ever been to Argentina.
Câu nghi vấn
- (Từ để hỏi) + have/has + S+ V3 + (O)?
Ví dụ:
Have you spoken to him yet?
How long have you been at this school?

TICK CÂU NÀY CHO MÌNH LUÔN NHA

Châu Tiểu Phụng
9 tháng 4 2016 lúc 20:50

có phải thì hiện tại hoàn thành ko

Minh tâm 8E Trần
Xem chi tiết
Lê Bảo Anh
4 tháng 3 2022 lúc 8:37

HTD

qlamm
4 tháng 3 2022 lúc 8:37

tiếp diễn

Khinh Yên
4 tháng 3 2022 lúc 8:38

cái này là cấu trúc câu điều kiện loại 1 nha b

If/ Unless + S + V(thì hiện tại đơn), S + V(thì tương lai đơn)

Nguyễn Mai Hoàng
Xem chi tiết
Mai Tiến Dũng
25 tháng 9 2021 lúc 11:23

học thuộc  công thức

ok bn

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Mai Hoàng
25 tháng 9 2021 lúc 11:33

người ta đang hỏi cách để hok thuộc nhanh để ôn mà làm bài kiểm tra mà.

Khách vãng lai đã xóa
in Tanviet
13 tháng 4 2022 lúc 21:41

viết đi viết lại

ok bạn

 

Adorable Angel
Xem chi tiết
Lê Nguyên Hạo
11 tháng 8 2016 lúc 7:47
Hiện tại đơnCâu với chữ “EVERY”: Every day (mỗi ngày), every year (mỗi năm), every month (mỗi tháng), every afternoon (mỗi buổi trưa), every morning (mỗi buổi sáng), every evening (mỗi buổi tối)…Câu với chữ :  Once a week (một lần 1 tuần), twice a week (2 lần một tuần), three times a week (ba lần một tuần), four times a week (bốn lần một tuần), five times a week (5 lần một tuần), once a month, once a year…Câu với những từ sau: always, usually, often, sometimes, never, rarely…Hiện tại tiếp diễn

nhận biết thì hiện tại tiếp diễn là thường có trạng từ như " now " nghĩa là " bây giờ "

 

dấu hiệu 2 để nhận biết thì hiện tại tiếp diễn là trong câu thường đi với các động từ mệnh lệnh như 

loock !  >xem

 Be quiet ! > im lặng 

 và  Becareful !, Don't make noise !, Keep silent!.................

dấu hiệu 3 để nhận biết thì hiện tại tiếp diễn  dùng để diễn tả hành động xảy ra xung quanh thời điểm nói . có những trạng từ để nhận biết như : at the moment , at the present , to day ,...

 

 
Nguyễn Thị Thảo Ly
11 tháng 8 2016 lúc 7:53

- Thì hiện tại đơn : chỉ một hoạt động thường xuyên xảy ra , một thói quen , một sự thật . Trong câu thuộc thì hiện tại đơn thường có từ :every ( every day , every week ,...) hoặc các trạng từ chỉ tần suất như always,usually,often,sometimes,never,...

- Thì hiện tại tiếp diễn : chỉ một hoạt động đang diễn ra . Trong câu sẽ có từ now , at the moment , at this time , at the present , look , listen , hurry up ,....

ncjocsnoev
11 tháng 8 2016 lúc 12:49

* Hiện tại đơn

Câu với chữ “EVERY”: Every day (mỗi ngày), every year (mỗi năm), every month (mỗi tháng), every afternoon (mỗi buổi trưa), every morning (mỗi buổi sáng), every evening (mỗi buổi tối)…

Câu với chữ :  Once a week (một lần 1 tuần), twice a week (2 lần một tuần), three times a week (ba lần một tuần), four times a week (bốn lần một tuần), five times a week (5 lần một tuần), once a month, once a year…

Câu với những từ sau: always, usually, often, sometimes, never, rarely…

* Hiện tại tiếp diễn

Nhận biết thì hiện tại tiếp diễn là thường có trạng từ như " now " nghĩa là " bây giờ "

dấu hiệu 2 để nhận biết thì hiện tại tiếp diễn là trong câu thường đi với các động từ mệnh lệnh như 

loock !  >xem

 Be quiet ! > im lặng 

 và  Becareful !, Don't make noise !, Keep silent!.................

Dấu hiệu 3 để nhận biết thì hiện tại tiếp diễn  dùng để diễn tả hành động xảy ra xung quanh thời điểm nói . có những trạng từ để nhận biết như : at the moment , at the present , to day ,...