+) tìm hai số tự nhiên a,b > 0 , biết [a,b] =240 và (a,b )=16
+)tìm hai số tự nhiên a,b >0 , biết s ab =216 và ( a,b )=6
+)tìm hai số tự nhiên a,b > 0 , biết ab=180 ,[a,b]=60
a, Tích của hai số tự nhiên bằng 42. Tìm mỗi số.
b, Tích của hai số tự nhiên a và b bằng 30. Tìm a và b, biết rằng a < b.
a)Tích của hai số tự nhiên bằng 42. Tìm mỗi số
b)Tích của hai số tự nhiên a và b bằng 30. Tìm a và b, biết rằng a < b
a) Giả sử 42 = a . b = b . a. Điều này có nghĩa là a và b là những ước của 42. Vì b = 42 : a nên chỉ cần tìm a. Nhưng a có thể là một ước bất kì của 42.
Nếu a = 1 thì b = 42.
Nếu a = 2 thì b = 21.
Nếu a = 3 thì b = 14.
Nếu a = 6 thì b = 7.
b) Vì a < b ; a . b = 30 NÊN TA CÓ :
a = 1, b = 30;
a = 2, b = 15;
a = 3, b = 10;
a = 5, b = 6.
a, Tích của hai số tự nhiên bằng 42. Tìm mỗi số.
b, Tích của hai số tự nhiên a và b bằng 30. Tìm a và b, biết rằng a < b.
Monh các bạn giải giúp mình với nhé.
a) Giả sử 42 = a . b = b . a. Điều này có nghĩa là a và b là những ước của 42. Vì b = 42 : a nên chỉ cần tìm a. Nhưng a có thể là một ước bất kì của 42.
Nếu a = 1 thì b = 42.
Nếu a = 2 thì b = 21.
Nếu a = 3 thì b = 14.
Nếu a = 6 thì b = 7.
b) ĐS: a = 1, b = 30;
a = 2, b = 15;
a = 3, b = 10;
a = 5, b = 6.
Tìm hai số tự nhiên a và b biết BCNN(a,b)=180 và UWCLN(a,b)=15 chia hết cho 3
Gọi 2 số tự nhiên cần tìm là a và b( a>b)
Ta có : a*b=BCNN(a,b)* ƯCLN (a,b)
a*b=180*15
a*b=2700
Suy ra: UCLN( a,b)=15
Suy ra: a=15m,b=15n
m,n nguyên tố cùng nhau
15m*15n=2700
15*15*(m*n)=2700
225*(m*n)=2700
m*n=2700:225
m*n= 12
m | 1 | 3 | |
n | 12 | 4 | |
a(15m) | 15 | 45 | |
b(15n) | 180 | 60 |
tìm hai số tự nhiên a và b (a<b) biết a.b = 18 và BCNN(a,b)=6
3;6
ai tích mk lên 880 mk tích lại cho
(a;b) = ab:[a;b] = 18: 6 =3
đặt a =3q ; b =3p (q;p) =1 ; q<p
=> a.b = 3q.3p = 18
=> qp =2 =1.2
=> q =1 => a =3
và p =2 => b =6
Vậy a =3 ; b =6
tìm hai số tự nhiên a,b biết tổng của chúng bằng 60 và ƯCLN(a,b)=12
câu này mình vừa làm lúc nãy
UCLN(a;b)=12
=> a=12m;b=12n UCLN(m;n)=1
ta co a+b=60
=> 12m+12n=60
=> m+n=5
vi UCLN(m;n)=1
=> (m;n)=(1;4);(2;3);(3;2);(4;1)
=> (a;b)=(12;48);(24;36);(36;24);(48;12)
a)Tích của 2 số tự nhiên bằng 42.Tìm mỗi số
b)Tích của 2 số tự nhiên a và b bằng 30.Tìm a và b,biết rằng a < b
a, Gọi hai số tự nhiên cần tìm là : a và b
Ta có : a . b = 42
=> a và b \(\in\){ 42 }
Ư(42) = { 1;2;3;6;7;14;21;42 }
Ta có bảng sau :
a | 1 | 2 | 3 | 6 | 7 | 14 | 21 | 42 |
b | 42 | 21 | 14 | 7 | 6 | 3 | 2 | 1 |
Vậy các cặp số cần tìm (a;b) là : (1;42) ; (2;21) ; ( 3;14) ; (6;7) ; (7;6) ; (14;3) ; ( 21;2) ; ( 42;1)
b,
Ta có : a . b = 30
=> a và b \(\in\){ 30 }
Ư(42) = { 1;2;3;5;6;10;15;30 }
Mà : a < b
Ta có bảng sau :
a | 1 | 2 | 3 | 5 |
b | 30 | 15 | 10 | 6 |
Vậy các cặp số (a;b) là : (1;30) ; (2;15) ; ( 3;10) ; (5;6)
a)Tích của 2 số tự nhiên bằng 42.Tìm mỗi số
b)Tích của 2 số tự nhiên a và b bằng 30.Tìm a và b,biết rằng a < b
a) 42 = 1 * 42
= 2 * 21
= 3 * 14
= 6 * 7
b) 30= 3 * 10
= 2 *15
= 5 *6
= 1 * 30
Bài 1 Tìm các số tự nhiên a và b biết :
a, a - b = c và ƯCLN(a,b) = 16
b,a - b = 90 và ƯCLN(a,b) = 15
c, ab = 294 và ƯCLN (a,b) =7
Bài 2 Tìm số tự nhiên n biết rằng trong ba số 6 , 16, n bất kì số nào cũng là ước của hai số kia
Bài 3 Tìm số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số biết rằng chia nó cho 10 thì dư 3 chia nó cho 12 thì dư 5 chia nó cho 15 thì dư 8 và nó chia hết cho 19
Bài 4 Tìm số tự nhiên nhỏ nhất để khi chia cho 5 ; 8 ; 12 thì số dư theo thứ tự là 2 ; 6 ; 8
Bạn nào trả lời nhanh nhất đủ cả 4 bài đầy đủ lời giải mình like