Cho x + y = 2 . Chứng minh rằng x.y bé hơn hoặc bằng 1
Chứng minh rằng: Nếu x+y=1 thì x.y bé hơn hoặc bằng 4 với x;y>0
cho x+y=2 chứng minh rằng x.y nhỏ hơn hoặc bằng 1
x+y=2
\(\Rightarrow\)x=1; x=0; x=-1; x=-2;...
y=1; y=2; y=3; y=4;...
\(\Rightarrow\)x.y= 1.1=1=1
0.2=0<1
-1.3=-3<1
-2.4=-8<1
.............
\(\Rightarrow\)Nếu x+y=2 thì x.y\(\le\)1
Ta có: \(x+y=2\)
\(\Rightarrow x=2-y.\)
Có: \(x.y=\left(2-y\right).y\)
\(\Rightarrow x.y=2y-y^2\)
\(\Rightarrow x.y=-y^2+2y-1+1\)
\(\Rightarrow x.y=-\left(y-1\right)^2+1.\)
Vì \(\left(y-1\right)^2\ge0\) \(\forall y.\)
\(\Rightarrow-\left(y-1\right)^2\le0\) \(\forall y.\)
\(\Rightarrow-\left(y-1\right)^2+1\le1\) \(\forall y.\)
\(\Rightarrow x.y\le1\left(đpcm\right).\)
Chúc bạn học tốt!
Cho x+y=2 . Chứng minh rằng : xy bé hơn hoặc bằng 1
x+y=2
<=> x=2-y(1)
giả sử x*y≤1
<=>(2-y)y≤1
<=>y^2 - 2y +1≥0
<=> (y-1)^2≥0
<=>y≥1(2)
từ (1),(2)=> x*y≤1
ta có Áp dụng bđt cô si ta có
\(x^2+y^2\ge2xy\Rightarrow\left(x+y\right)^2\ge4xy\Rightarrow4\ge4xy\Rightarrow1\ge xy\) (ĐPCM)
dấu = xảy ra <=> x=y=1
1 a) Chứng minh( x^2+y^2+5)/2 bé hơn hoặc bằng x+2y
b) Cho a, b biết : a+b=1. Chứng minh 1/a+1 + 1/b+1 bé hơn hoặc bằng 4/3
\(a)\)
\(\frac{x^2+y^2+5}{2}\ge x+2y\)
\(\rightarrow\frac{x^2+y^2+5}{2}-x-2y\ge0\)
\(\rightarrow\frac{x^2+y^2-2x-4y+5}{2}\ge0\)
\(\rightarrow\frac{\left(x^2-2x+1\right)+\left(y^2-4y+4\right)}{2}\ge0\)
\(\rightarrow\frac{\left(x-1\right)^2+\left(y-2\right)^2}{2}\ge0\)
\(\rightarrow\hept{\begin{cases}\left(x-1\right)^2\ge0\\\left(y-2\right)^2\ge0\end{cases}}\)
\(\rightarrow\left(x-1\right)^2+\left(y-2\right)^2\ge0\)
\(\rightarrow\frac{\left(x-1\right)^2+\left(y-2\right)^2}{2}\ge0\)
b)
Áp dụng bất đẳng thức dạng 1/a + 1/b + 4 / a+b
-> 1/a+1 + 1/b+1 ≥ 4/a+b+1+1
Mà ta có: a+b=1
-> 1/a+1 + 1/b+1 ≥ 4/1+1+1 = 4/3
Cho x,y thuộc Q, chứng minh rằng:
a) |x + y| bé hơn hoặc bằng |x| + |y|
b) |x - y| lớn hơn hoặc bằng |x| - |y|
Giúp minh nha!
Cho x,y lớn hơn hoặc bằng 0 và x.y=4
chứng minh: 2x+8y lớn hơn hoặc bằng 16
Áp dụng bất đẳng thức cho 2 số dương 2x và 8y ta có:
2x+8y\(\ge\)2\(\sqrt{2x.8y}\)=2\(\sqrt{16xy}\)
Mà x.y=4 => 2x+8y \(\ge\)2\(\sqrt{2x.8y}\)=2\(\sqrt{16.4}\)
=> 2.8=16
Vậy 2x+8y\(\ge\)16
cho x,y thuộc Q chứng minh rằng:
a) |x+y| bé hơn hoặc bằng |x| + |y|
b) |x - y| lớn hơn hoặc bằng |x| - |y|
a, Với mọi \(x;y\inℚ\)ta có :
\(x\le|x|\)và \(-x\le|x|;y\le|y|\)và \(-y\le|y|\)
\(\Rightarrow x+y\le|x|+|y|\)
\(-x-y\le|x|+|y|\)
\(\Rightarrow x+y\ge-\left(|x|+|y|\right)\)
\(\Rightarrow-\left(|x|+|y|\right)\le x+y\le|x|+|y|\)
Vậy \(|x+y|\le|x|+|y|\)
Dấu "=" xảy ra khi xy \(\ge\) 0.
b,
Theo kết quả câu a, ta có :
\(|\left(x-y\right)+y|\le|x-y|+|y|\)
\(\Rightarrow|x|\le|x-y|+|y|\Rightarrow|x|-|y|\le|x-y|\)
Dấu "=" xảy ra khi xy \(\ge\) 0 và \(|x|\ge|y|\)
a,với mọi x,ythuộc Q ta có:
x\(\le\)|x| và -x\(\le\)|x|; y\(\le\)|y| và -y \(\le\)|y|
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x+y\le\left|x\right|+\left|y\right|\\-x-y\le\left|x\right|+\left|y\right|\end{cases}}\)
mà\(\orbr{\begin{cases}\left|x+y\right|=x+y\\\left|x+y\right|=-x-y\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\)\(\left|x+y\right|\le\left|x\right|+\left|y\right|\)
cho x+y=2
chứng minh x . y bé hơn hoặc bằng 1
cho x,y thuộc (0:1)
chứng minh rằng (1 + x )2 lớn hơn hoặc bằng 4x2
chứng minh rằng (1 + x + y)2 lớn hơn hoặc bằng 4(x2+y2)
1/
Xét hiệu $(x+1)^2-4x^2=(x+1)^2-(2x)^2=(x+1-2x)(x+1+2x)$
$=(1-x)(3x+1)$
Do $x\in (0;1)$ nên $1-x>0; 3x+1>0$
$\Rightarrow (x+1)^2-4x^2>0\Rightarrow (x+1)^2> 4x^2$
2/
Xét hiệu:
$(1+x+y)^2-4(x^2+y^2)=x^2+y^2+1+2x+2y+2xy-4x^2-4y^2$
$=1+2x+2y+2xy-3x^2-3y^2$
$=2x(1-x)+2y(1-y)+1+2xy-x^2-y^2$
Vì $x,y\in (0;1)$ nên:
$2x(1-x)>0$
$2y(1-y)>0$
$(x-1)(y-1)>0\Rightarrow xy+1> x+y=x.1+y.1> x^2+y^2$
$\Rightarrow 1+xy-x^2-y^2>0$
$\Rightarrow 1+2xy-x^2-y^2>0$
Suy ra: $2x(1-x)+2y(1-y)+1+2xy-x^2-y^2>0$
$\Rightarrow (1+x+y)^2> 4(x^2+y^2)$