Viết các tích sau dưới dạng 1 lũy thừa:
1)9.9.9.9.3.3
2)8.2.2.2.16.4
3)3.3.3.15.5.5.5
4)25.25.25.5
5)7.49.7.7.7
6)8.64.8.64
7)2.2.2.2.2.2.4
1.viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa
a)\(3^4\).\(3^5\).\(3^6\)
b)\(5^2\).\(5^4\).\(5^5\).\(25\)
c)\(10^8\):\(10^3\)
d)\(a^7\):\(a^2\)
2.viết các số 987;2021;abcde dưới dạng tổng các lũy thừa bằng 10
1.
a) \(3^4\times3^5\times3^6=3^{4+5+6}=3^{15}\)
b) \(5^2\times5^4\times5^5\times25=5^2\times5^4\times5^5\times5^2=5^{2+4+5+2}=5^{13}\)
c) \(10^8\div10^3=10^{8-3}=10^5\)
d) \(a^7\div a^2=a^{7-2}=a^5\)
2.
\(987=900+80+7\\ =9\times100+8\times10+7\\ =9\times10^2+8\times10^1+7\times10^0\)
\(2021=2000+20+1\\ =2\times1000+2\times10+1\times1\\ =2\times10^3+2\times10^1+1\times10^0\)
\(abcde=a\times10000+b\times1000+c\times100+d\times10+e\times1\\ =a\times10^4+b\times10^3+c\times10^2+d\times10^1+e\times10^0\)
1) viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa
a)2^3 .2^4 .2
b)a. 5^ 2. 5 mũ 7. 5 mũ 3
c)6 mũ 2. 6 .6 mũ 3 .36
d)a mũ 3 .a mũ 5. a mũ 7 .a
1.Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa
a) 4^8 . 2^20 ; 9^12 . 27^5 . 81^4 ; 64^3 . 4^5 . 16^2
b) 25^20 . 125^4 ; x^7 . x^4 . x^3 ; 3^6 . 4^6
c) 8^4 . 2^3 . 16^2 ; 2^3 . 2^2 . 8^3 ; y . y^7
2.Tính giá trị lũy thừa sau
a) 2^2 ; 2^3 ; 2^4 ; 2^5 ; 2^6 ; 2^7 ; 2^8 ; 2^9 ; 2^10
b) 3^2 ; 3^3 ; 3^4 ; 3^5
c) 4^2 ; 4^3 ; 4^4
d) 5^2 ; 5^3 ; 5^4
3.Viết các thương sau dưới dạng lũy thừa
a) 4^9 : 4^4 ; 17^8 : 17^5 ; 2^10 : 8^2 ; 18^10 : 3^10 ; 27^5 : 81^3
b)10^6 : 100 ; 5^9 : 25^3 ; 4^10 : 64^3 ; 2^25 : 32^4 ; 18^4 : 9^4
1) a) 4⁸.2²⁰ = (2²)⁸.2²⁰
= 2¹⁶.2²⁰ = 2³⁶
-----------
9¹².27⁵.81³ = (3²)¹².(3³)⁵.(3⁴)⁴
= 3²⁴.3¹⁵.3¹⁶ = 3⁵⁵
--------
64³.4⁵.16² = (4³)³.4⁵.(4²)²
= 4⁹.4⁵.4⁴ = 4¹⁸
b) 25²⁰.125⁴ = (5²)²⁰.(5³)⁴
= 5⁴⁰.5¹² = 5⁵²
--------
x⁷.x³.x⁴ = x¹⁴
--------
3⁶.4⁶ = (3.4)⁶ = 12⁶
2) a) 2² = 4
2³ = 8
2⁴ = 16
2⁵ = 32
2⁶ = 64
2⁷ = 128
2⁸ = 256
2⁹ = 512
2¹⁰ = 1024
b) 3² = 9
3³ = 27
3⁴ = 81
3⁵ = 243
c) 4² = 16
4³ = 64
4⁴ = 256
d) 5² = 25
5³ = 125
5⁴ = 625
3)
a) 4⁹ : 4⁴ = 4⁵
17⁸ : 17⁵ = 17³
2¹⁰ : 8² = 2¹⁰ : (2³)² = 2¹⁰ : 2⁶ = 2⁴
18¹⁰ : 3¹⁰ = (18 : 3)¹⁰ = 6¹⁰
27⁵ : 81³ = (3³)⁵ : (3⁴)³ = 3¹⁵ : 3¹² = 3³
b) 10⁶ : 100 = 10⁶ : 10² = 10⁴
5⁹ : 25³ = 5⁹ : (5²)³ = 5⁹ : 5⁶ = 5³
4¹⁰ : 64³ = 4¹⁰ : (4³)³ = 4¹⁰ : 4⁹ = 4
2²⁵ : 32⁴ = 2²⁵ : (2⁵)⁴ = 2²⁵ : 2²⁰ = 2⁵
18⁴ : 9⁴ = (18 : 9)⁴ = 2⁴
1. Viết thành dạng lũy thừa các tích sau 1) 2-2-2-2-2-2 2) x-x-x-x 3) 7-7-7-7-6-6-6-6 4) 5-5-3-3-4-4 5) 2-3-3-5-5-5-5 6) 1000-10-10-10 Giúp e với ạ
1: 2*2*2*2*2*2=2^6
2: x*x*x*x=x^4
3: =7^4*6^4=42^4
4: =5^2*3^2*4^2=60^2
5: =2*3^2*5^5
6: =10^3*10^3=10^6
viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa
a) 2^3 .2^4. 2
b)a. 5^2 .5^7 . 5^3
c)6^2. 6 .6^3 .36
d)a^3 .a^5 .a^7. a
a) 23 x 24 x 2 = 23+4+1 = 28
b) 52 x 57 x 53 = 52+7+3 = 512
c) 62 x 6 x 63 x 62 = 62+1+3+2 = 68
d) a3 x a5 x a7 x a = a3+5+7+1 = a16
a) 2^3 .2^4. 2 = 28
b)a. 5^2 .5^7 . 5^3 = 512
c)6^2. 6 .6^3 .36 = 68
d)a^3 .a^5 .a^7. a = a16
viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa,1 tích các lũy thừa hoặc 1 tổng các lũy thừa a) 3.3.3.3.3 b)y.y.y.y c)5.p5.p.2.q.4.q d)a.a+b.b+c.c.c+d.d.d.d
a: \(3\cdot3\cdot3\cdot3\cdot3=3^5\)
b: \(y\cdot y\cdot y\cdot y=y^4\)
c: \(5\cdot p\cdot5\cdot p\cdot2\cdot q\cdot4\cdot q=25\cdot2\cdot4\cdot p^2q^2=2\cdot\left(10qp\right)^2\)
d: \(a\cdot a+b\cdot b+c\cdot c+d\cdot d\cdot d\cdot d=a^2+b^2+c^2+d^4\)
a) 3.3.3.3.3 = 3\(^5\)
b) y.y.y.y = y\(^4\)
c) 5.p.5.p.2.q.4.q = 5\(^2\).p\(^2\).q\(^2\).2\(^3\)
(2\(^3\) ở đây là vì 2.4 = 2.2.2 = 2\(^3\))
d) a.a + b.b + c.c.c + d.d.d.d = a\(^2\)+b\(^2\)+c\(^3\)+d\(^4\)
Viết tích sau dưới dạng 1 lũy thừa : (-64).5^3.(-7).49
Viết các Tích hoặc thương sau dưới dạng 1 lũy thừa của 1 số
25 . 84
256 . 1253
6255 : 257
25.84=25.(23)4=25.212=217
256.1253=(52)6.(53)3=512.59=517
6255:257=(54)5:(52)7=520:214=56
Viết các tích sau dưới dạng 1 lũy thừa 2 x 2 x 3 x 3 x 3 x 6
2 x 2 x 3 x 3 x 3 x 6
=\(2^2.3^3.6\)
HT
Dấu"." là dấu nhân nhé
2 x 2 x 3 x 3 x 3 x 6
= \(2^2.3^3.6\)
= 648
@Trunglaai?
= 2x2x3x3x3x2x3
= 23 x 34