Điền dạng đúng của từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn
1. He ( have)...... a new shirt today
2. I usually (have)... dinner at 6.40 p.m
3. James (not/study).... very hard, so he never gets high scores
4. My father ofter (teach).... me Math on Saturday evenings
5. I like English and she (like).... Korean
6. My sister (go)... out every day
7. We (not/ have).... breakfast every morning