Bài tập: a, Tìm các từ cùng nghĩa với từ " lễ phép".
b, Tìm các từ trái nghĩa với từ " lễ phép".
Tìm Những Tiếng Có Thể Kết Hợp Với "Lễ" Để Tạo Thành Từ Ghép.Tìm Từ Cùng Nghĩa Và Từ Trái Nghĩa Với Từ"Lễ Phép".
lễ hội
lễ nghĩa
vô lễ
ko đc trả lời những lời lẽ thô tục
Tìm từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ lễ phép
từ cùng nghĩa với lễ phép là lễ độ
từ trái nghĩa với lễ phép là hỗn xược
cung nghia la: le do trai nghia la lao toet
tìm hai từ ghép có tiếng lễ, trong đó có 1 từ đồng nghĩa , một từ trái nghĩa với từ lễ phép.
trái nghĩa với từ lễ phép
Trái nghĩa với từ lễ phép là : Vô lễ , hỗn xược , hỗn láo ,...
Trái nghĩa với từ lễ phép là mất dạy thô ,lỗ hỗn ,xược
Tìm các từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận, tháo vác, thông, bạo gan, quả cảm
Từ đồng nghĩa với từ "dũng cảm":
+ Gan dạ
+ Anh hùng
+ Anh dũng
+ Can đảm
+ Gan góc
+ Bạo gan
+ Qủa cảm
+ Gan lì
+ Can trường.
Gan dạ : dũng mãnh
Thân thiết : thân thiện
Hòa thuận : thuận hoà
Hiếu thảo : hiếu hạnh
Anh hùng : người hùng
Anh dũng : dũng mãnh
Chăm chỉ : siêng năng
Lễ phép : lễ độ
Chuyên cần : cần cù
Can đảm : gan dạ
Can trường : can tràng
Gan góc : gan dạ
Gan lì : kiên trì
Tận: không hết
Tháo vác: nhanh nhảy
thông : nối liền
Bạo gan : bạo phổi
Quả cảm : dũng cảm
Tìm những từ cùng nghĩa với từ "dũng cảm" trong các từ dưới đây: "Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm".
Trước hết em cần hiểu nghĩa của các từ đã cho, sau đó chọn từ nào có cùng nghĩa với từ "dũng cảm" đưa vào nhóm cùng nghĩa với từ dũng cảm là được.
Đó là những từ: dũng cảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
Tìm những từ cùng nghĩa với từ "dũng cảm" trong các từ dưới đây: "Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm".
Trước hết em cần hiểu nghĩa của các từ đã cho, sau đó chọn từ nào có cùng nghĩa với từ "dũng cảm" đưa vào nhóm cùng nghĩa với từ dũng cảm là được.
Đó là những từ: dũng cảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
tìm từ gần nghĩa ( cùng nghĩa) trái nghĩa với mỗi từ sau kính phúc,vô lễ,ngục nhiên,hồi hộp
NHANH NHANH NHANH
Bạn cho mình hỏi với:
từ ngục nhiên hay ngạc nhiên? mk sẽ trả lời cho bạn nhé!^-^
Xếp các từ sau đây thành các cặp từ trái nghĩa và nói rõ cơ sở chung của sự trái nghĩa đó:
a) Tốt , ngoan , lễ phép , chăm chỉ , sạch sẽ , vui vẻ , bảo vệ
b) Lười biếng , hỗn láo , bẩn thủi , hư , phá hoại , cáu kỉnh , xấu
Tốt — xấu: chỉ bản chất con người
Ngoan — hư: chỉ bản chất con người
Lễ phép— hỗn láo: chỉ thái độ
Chăm chỉ— lười biếng: chỉ tính cách, bản chất
Sạch sẽ— bẩn thỉu: chỉ nề nếp
Vui vẻ— cáu kỉnh: chỉ tính cách
Bảo vệ— phá hoại: chỉ thái độ
Tốt — xấu; ngoan — hư; lễ phép — hỗn láo; chăm chỉ — lười biếng; sạch sẽ — bẩn thỉu; vui vẻ — cáu kỉnh; bảo vệ — phá hoại