Hãy tìm các từ láy và từ ghép có tiếng vui ( đứng trước hoặc đứng sau ).
இ௰இ
tìm các từ ghép có tiếng đẹp đứng trước hoặc đứng sau
â , xếp các từ ghép vừa tìm được vào 2 nhóm .từ ghép có nghĩa tổng hợp và từ ghép có ghĩa phân loại
dung roi day NGUYEN THU HUYEN
từ xinh đẹp, đẹp xinh, xinh xắn, xinh tươi .Nhón thứ 1 là xinh đẹp , đẹp xinh . Nhóm thứ 2 là các từ còn lại mình vừa viết
chu tiến bảo,làm sai từ xinh xắn,xinh tươi ko có chữ đẹp à?
Hãy tìm các từ ghép có tiếng "phúc" đứng trước hoặc đứng sau.
Các bạn hãy giúp mình nhé!
Vô phúc , phúc lộc , phúc thọ , phúc tài , phúc bất trùng lai , phúc hậu , vô phúc , phúc ấm , phúc thần , phúc trạch , phúc đức , phúc phận , hồng phúc , làm phúc , tu phúc , tạo phúc , quả phúc , hạnh phúc , bách phúc , kém phúc , thiếu phúc , bạc phúc , tốt phúc , ...
Hồng phúc ,bách phúc ,làm phúc ,tu phúc ,tạo phúc, quả phúc ,hạnh phúc ,bách phúc ,kém phúc ,thiếu phúc ,bạc phúc ,tốt phúc ,v v hàng trăm từ có thể ghép đựoc nhưng mình lấy vài ví dụ thông thuờng nhất để tặng bạn đó vậy !
Hãy tìm 10 từ láy ko có tiếng gốc,10 từ láy âm có tiếng gốc đứng trước,10 từ láy vần tiếng gốc đứng trước
Tìm 15 từ ghép Hán Việt trong đó:
5 từ ghép Hán Việt đẳng lập5 từ ghép Hán Việt có tiếng chính đứng trước tiếng phụ đứng sau5 từ ghép Hán Việt có tiếng phụ đứng trước tiếng chính đứng sau.mình cx đang "vắt chân lên đầu" suy nghĩ đây
Mẫu tử: mẹ con
Phụ mẫu: cha mẹ
Phụ tử: cha con
Sinh tử: sống chết
Thiên địa: trời đất
5 từ ghép Hán Việt có tiếng chính đứng trước tiếng phụ đứng sauthủ môn: người giữ cửa
Song ngữ: hai ngôn ngữ
Hậu đãi: tiếp đãi
Hữa ích: có lợi
song hành: cùng nhau
5 từ ghép Hán Việt có tiếng phụ đứng trước tiếng chính đứng sau.Thiên nga: Vịt trời
Thiên mệnh: mệnh trời
Thiên sứ: sử giả trời
Thiên thư: sách trời
Thi nhân: người thi
Tìm các từ ngữ có tiếng đẹp đứng trước hoặc đứng sau. (10 từ ) ….………………………………………………………………………………………………. ….………………………………………………………………………………………………. ….……………………………………………………………………………………………….
đẹp đẽ
xinh đẹp
đẹp người
đẹp nết
đẹp gái
tốt đẹp
đẹp xinh
hoa đẹp
chữ đẹp
Xinh đẹp;đẹp tươi;siêu đẹp;đẹp quá;đẹp nhất;cực đẹp;váy đẹp;răng đẹp;chữ đẹp;viết đẹp
Tìm các từ ngữ có tiếng đẹp đứng trước hoặc đứng sau. (10 từ ) ….…đẹp đẽ , đẹp xinh , xinh đẹp , đẹp nết , đẹp trai , đẹp gái, đẹp người , đẹp lão , đèm đẹp ,……………………………………………………………………………………………. ….………………………………………………………………………………………………. ….……………………………………………………………………………………………….
Câu 1:tìm 3 từ phức:
a) Có tiếng"ác" đứng trước
b) Có tiếng "ác" đứng sau
c)Có tiếng "hiền"đứng trước để chỉ đức tính của con người.
Câu 2:Tìm các từ láy âm đầu:
a) Vần "ập" ở tiếng đứng trước
b) Vần "ăn"tiếng đứng ở sau.
Câu 1 : Tìm 3 từ phức
a > Có tiếng " ác " đứng trước
- ác nghiệt , ác đức , ác độc.
b > Có tiếng " ác " đứng sau
- hung ác , độc ác , cái ác
c > Có tiếng " hiền '' đứng trước để chỉ đức tính của con người .
- hiền hậu , hiền lành , hiền từ .
Câu 2 : Tìm các từ láy âm đầu :
a > Vần '' ập " ở tiếng đứng trước
- tập đi , tập nhảy , tập múa
b > vần '' ăn '' tiếng đứng sau
- đất nặn , ngay ngắn , đầy đặn
Cậu ơi ở bài 2 là tìm từ láy nhé!
Câu 2 : Tìm các từ láy âm đầu :
A > khấp khểnh , lập lòe , ấp úng
b > ngay ngắn , đầy đặn ,
còn lại tự tìm
Hãy phát triển thành một từ láy và một từ ghép bằng cách thêm các tiếng khác và trước hoặc sau các tiếng xanh , mập, nàng , chay, nước , máy
Mình chỉ mới nghĩ ra có nhiêu đó thôi à
hãy sắp xếp các từ sau vào 3 nhóm : từ ghép tổng hợp , từ ghép phân loại và từ láy :
chợ búa , vui lòng , đi đứng , vui mừng , nụ hoa , ồn ào , tươi cười , giúp việc , cong queo , vấp váp , ăn mặc , nhức nhối , cửa sông , tướng tá , cây bưởi , vuông vắn , non nước , ngay ngắn , ăn mặc , châm chọc , mê mẩn , mong ngóng , tươi tốt , vương vấn
Bài 1
Tìm từ ghép và từ láy trong các từ sau:
Dịu dàng, xinh xắn, đáng yêu thơm tho, sạch sẽ, tươi tốt, tươi tắn, mặt mũi, xinh tươi, đi đứng
Bài 2
Cho các tiếng sau. Hãy tạo thành các từ láy
- Lạnh
-Nhanh
Bài 1:
Từ ghép : đáng yêu
Từ láy: các từ còn lại
Bài 2;
Lạnh lùng
Nhanh nhẹn
Bài 1
Tìm từ ghép và từ láy trong các từ sau:
Dịu dàng, xinh xắn, đáng yêu thơm tho, sạch sẽ, tươi tốt, tươi tắn, mặt mũi, xinh tươi, đi đứng
Từ ghép là từ mik in đậm í
Từ láy là từ gạch chân nhé!
Bài 2
Cho các tiếng sau. Hãy tạo thành các từ láy
- Lạnh lùng
-Nhanh nhẹn
............. Hok Tốt nhé ..............
........ Nhớ k cho mik nhé .........
Các bạn tìm thêm từ ở bài hai jup mik vs, mỗi tiếng 5 từ láy mik k bạn đó nha