Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
8 tháng 1 lúc 23:58

Học sinh tự thực hiện.

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 1 lúc 10:27

T, t, tent.

The tent is near the fence.

T, t, blanket.

The blanket is in the tent.

T, t, teapot.

The teapot is on the table.

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
10 tháng 1 lúc 10:27

Tạm dịch:

T, t, lều.

Căn lều ở gần hàng rào.

T, t, chăn.

Chăn nằm trong lều.

T, t, ấm trà.

Ấm trà ở trên bàn.

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 1 lúc 22:29

Sh, sh, shoes.

Sh, sh, shirts.

Sh, sh, shorts.

Shoes, shirts and shorts

Are in the shop.

Are in the shop.

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
9 tháng 1 lúc 22:29

Tạm dịch:

Sh, sh, giày.

Sh, sh, sơ mi.

Sh, sh, quần đùi.

Giày, áo sơ mi và quần đùi

Đang ở trong cửa hàng.

Đang ở trong cửa hàng.

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết

Z, z, zoo.

We’re at the zoo.

Z, z, zebra.

That’s a zebra.

Z, z, zebu.

That’s a zebu.

Bình luận (0)

Tạm dịch:

Z, z, sở thú.

Chúng tôi đang ở sở thú.

Z, z, ngựa vằn.

Đó là một con ngựa vằn.

Z, z, zebu.

Đó là một zebu.

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
28 tháng 1 lúc 2:13

Bài hát:

The prince wants silver.

The queen wants gold.

The king wants a crown of silver and gold! 

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
28 tháng 1 lúc 2:13

Hướng dẫn dịch:

Hoàng tử muốn (vương miện bằng) vàng.

Hoàng hậu muốn (vương miện bằng) bạc.

Nhà vua muốn một một chiếc vương miện bằng bạc và vàng!

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
28 tháng 1 lúc 2:13

Học sinh tự thực hành.

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết

J, j, jam.

(J, j, mứt.)

I like jam.

(Tôi thích mứt.)

J, j, juice.

(J, j, nước trái cây.)

I like juice.

(Tôi thích nước trái cây.)

J, j, jelly.

(J, j, thạch.)

I like jelly.

(Tôi thích thạch.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết

V, v, van

(V, v, xe thùng)

This is a van.

(Đây là một chiếc xe tải.)

V, v, village

(V, v,  ngôi làng)

This is a village.

(Đây là một ngôi làng.)

V, v, volleyball

(V, v, bóng chuyền.)

This is a volleyball.

(Đây là một quả bóng chuyền.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết

Học sinh tự thực hiện.

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết

S, s, sea. (S, s, biển.)

S, s, sail. (S, s, buồm.)

S, s, sand. (S, s, cát.)

 

I can see the sea. (Tôi có thể nhìn thấy biển.)

I can see the sail. (Tôi có thể nhìn thấy cánh buồm.)

I can see the sand (Tôi có thể nhìn thấy cát)

At the seaside. (Ở bên bờ biển.)

Bình luận (0)