Bài 2: Điền dấu >,< hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: 25 phút 32 giây : 4 + 4 phút 22 giây ..... 9 phút 55 giây
Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 \(\dfrac{1}{3}\) giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây
1,5 giờ > 1 giờ 5 phút
0,15 giờ < 15 phút
0,5 giờ < 50 phút
1,5 giờ > 1 giờ 5 phút
0,15 giờ < 15 phút
0,5 giờ < 50 phút
1 giờ < 80 phút
30 giây = 1/2 phút
3/4 phút < 75 giây
1\(\dfrac{1}{3}\)giờ = 80 phút
30 giây = 1/2 phút
3/4 phút < 75 giây
Điền dấu >; < ; = thích hợp vào chỗ chấm.
310 c m 2 . . . . . 3 d m 2 10 c m 2
1970 c m 2 . . . . . 19 d m 2 69 c m 2
400 kg ...... 4 tạ
4 phút 20 giây...... 3 phút 59 giây
a) 310 c m 2 = 3 d m 2 10 c m 2
3 d m 2 10 c m 2 = 3 d m 2 + 10 c m 2 = 300 c m 2 + 10 c m 2 = 310 c m 2
b) 1 970 c m 2 > 19 d m 2 69 c m 2
19 d m 2 69 c m 2 = 1969 c m 2 < 1970 c m 2
c) 400 kg = 4 tạ
d) 4 phút 20 giây > 3 phút 59 giây
4 phút 20 giây = 4 x 60 giây + 20 giây = 260 giây
3 phút 59 giây = 3 x 60 giây + 59 giây = 239 giây
Vậy 260 giây > 239 giây
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
b) 4 phút = … giây
3 phút 25 giây = … giây
2 giờ = … giây
phút = … giây
b) 4 phút = 240 giây
3 phút 25 giây = 205 giây
2 giờ = 7200 giây
phút = 6 giây
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1,6 giờ = ...phút
2 giờ 15 phút =...phút
2,5 phút = ...giây
4 phút 25 giây = ...giây
1,6 giờ = 96 phút
2 giờ 15 phút = 135 phút
2,5 phút = 150 giây
4 phút 25 giây = 265 giây
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1,6 giờ = ...phút
2 giờ 15 phút =...phút
2,5 phút = ...giây
4 phút 25 giây = ...giây
1,6 giờ = 96 phút
2 giờ 15 phút = 135 phút
2,5 phút = 150 giây
4 phút 25 giây = 265 giây
Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 \(\dfrac{1}{3}\) giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây
1,5 giờ>1 giờ 5 phút
0,15 giờ<15 phút
0,5 giờ<50 phút
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
360 giây = ... phút
9 giờ 25 phút = ... phút
6 giờ = ... giây
3 phút 20 giây = ... giây
Hướng dẫn giải:
360 giây = 6 phút
9 giờ 25 phút = 565 phút
6 giờ = 360 giây
3 phút 20 giây = 200 giây
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Điền dấu so sánh ( ) thích hợp vào chỗ chấm:
7 phút 10 giây………. 420 giây
3 giờ 45 phút ………… 225 phút
2 kg 5hg……….. tạ
2 tạ 4 yến ……….. tấn
67km 5dam ………. 6705m
hm ………… 97km
Điền dấu so sánh ( ) thích hợp vào chỗ chấm:
7 phút 10 giây > 420 giây
3 giờ 45 phút = 225 phút
2 kg 5hg < tạ
2 tạ 4 yến < tấn
67km 5dam > 6705m
hm > 97km
7 phút 10 giây = 420 giây
3 giờ 45 phút = 225 phút
2 kg 5hg < 1 tạ
2 tạ 4 yến < 1 tấn
67km 5dam > 6705 m
hm> 97 km
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5 phút 45 giây =...........giây 117 phút = .......giờ..........phút
7m 9cm =..................cm 507cm =............m............cm
1/4 phút =..............giây 3040g =...........kg...........g.
5 phút 45 giây =345giây 177 phút=1 giờ 57 phút
7m 9cm =709cm 507cm =5m7cm
1/4 phút=12 giây 3040g=3kg40g