Công thức nào sau đây là công thức phân tử a) CxHy b) (Ch3)n c) CH3 d) C2H6
Vì : C4H8 + HBr => một sản phẩm duy nhất
=> C4H8 có cấu tạo đối xứng
=> CH3 - CH = CH - CH3
Hai chất C H 3 - C H 2 - O H và C H 3 - O - C H 3 khác nhau về điểm gì?
A. Công thức cấu tạo
B. Công thức phân tử
C. Số nguyên tử cacbon
D. Tổng số liên kết cộng hóa trị
Anđehit propionic có công thức cấu tạo nào trong số các công thức dưới đây?
A. C H 3 - C H 2 - C H 2 - C H O .
B. C H 3 - C H 2 - C H O .
C. 
D. 
Cho peptit E có công thức cấu tạo như sau:
H 2 N - C H 2 - C O - N H - C H ( C H 3 ) - C O - N H - C H ( C H 3 ) - C O O H
Nhận định nào sau đây về phân tử E là sai?
A. Có amino axit đầu C là alanin.
B. Có công thức cấu tạo là Gly-Ala-Ala.
C. Có phân tử khối là 217.
D. Có chứa ba liên kết peptit.
Chọn đáp án D
Phát biểu D sai: E là tripeptit và phân tử E có chứa 2 liên kết peptit.
Một dãy các hợp chất có công thức cấu tạo viết gọn
C H ≡ C H , C H ≡ C – C H 3 , C H ≡ C – C H 2 – C H 3 , …
Một hidrocacbon mạch hở, phân tử có cấu tạo tương tự và có n nguyên tử cacbon sẽ có công thức phân tử là
A. C n H 2 n + 2
B. C n H 2 n
C. C n H 2 n - 2
D. C n H 2 n - 6
Cho các amin là đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C4H11N sau đây:

(2) CH3 - CH2 - CH2 - CH2 - NH2


Amin nào có tên gốc-chức là isobutylamin?
A. (1).
B. (3).
C. (2).
D. (4).
Chọn B
Gọi tên các chất theo danh pháp gốc-chức:


6: Chất nào dưới đây có đồng phân hình học dạng cis-trans?
A. Iso butylen B. 2-metylpent-2-en C. But-2-en D. Propylen
7: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isopentan. B. 3-metylbut-2-en. C. 2-metylbut-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
8: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isopent-2-en. B. 3-metylbut-2-en. C. isopent-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
Công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 ứng với tên gọi nào sau đây?
A. metylpentan.
B. neopentan.
C. Pentan.
D. 2-metylbutan.
Công thức cấu tạo CH3 CH(CH3)-CH2-CH3 ứng với tên gọi nào sau đây?
A. Metylpentan.
B. neopentan.
C. pentan.
D. 2- metylbutan.