Chọn cách đọc tương ứng với mỗi biểu thức:
Hai mươi cộng hai mươi tám trừ bảy | 15 : 3 x 4 |
Sáu nhân hai nhân ba | 20 + 28 - 7 |
Hai mươi tư chia hai chia bốn | 6 x 2 x 3 |
Mười lăm chia ba nhân bốn | 24 : 2 : 4 |
Chọn cách đọc tương ứng với mỗi biểu thức:
Hai mươi cộng hai mươi tám trừ bảy | 15 : 3 x 4 |
Sáu nhân hai nhân ba | 20 + 28 - 7 |
Hai mươi tư chia hai chia bốn | 6 x 2 x 3 |
Mười lăm chia ba nhân bốn | 24 : 2 : 4 |
tính giá trị biểu thức
bảy mươi lăm nghìn tám trăm sáu mươi lăm cộng tám nhân( chín nghìn chín trăm bảy mươi hai trừ chín mươi sáu nghìn bảy mươi hai chia ba nhân hai =????????????????
=503.799.656
503 799 656
đây là bài tính giá trị của biểu thức nên phải tính từng phép tính trong biểu thức nha mấy bạn
Đề bài kiểu j vậy :<
bạn ghi rõ số ra đi
bạn này chắc sai đề rồi
B=(4 mũ 5 nhân 10 nhân 5 mũ 6 cộng hai mươi lăm mũ năm nhân hai mũ tám) chia(hai mũ tám nhân năm mũ bốn cộng năm mũ bảy nhân hai mũ năm)
7:(3,8*x-5,7/19+3)=1,75
bẩy chia mở ngoặc ba phẩy tám nhân x trừ năm phẩy bẩy phần mười chín rồi cộng với 3 đóng ngoặc bằng 1 phẩy bảy mươi lăm
Câu 1. Nối số thập phân với cách đọc tương ứng:
1) 52,18 | a) | Bốn trăm linh sáu phẩy năm trăm bảy mươi ba. |
2) 324,21 | b) | Ba trăm hai mươi tư phẩy hai mươi mốt. |
3) 406,573 | c) | Năm mươi hai phẩy mười tám |
a) Năm phần tám cộng ba phần tám chia ba Phần 11 trừ 10
b) 11 phần 12 cộng bảy Phần 16 chia âm ba Phần bốn trừ 13 Phần 12
c) ( ba Phần bốn cộng 0,4 mươi lăm trừ 3 % )nhân 2 2phần ba
Mong các bạn giúp mình
5/8+3/8÷3/11-10
5/8+3/8×11/3-10
5/8+33/24-10
15/24+33/24-10
48/24-10
48/24-10/1
48/24-240/24
-192/24=4/1
2. tính
a. một năm phần bảy nhân ba phần bốn
b. mười phần mười một chia một một phần ba
c.ba phẩy năm bảy nhân bốn phẩy một cộng hai phẩy bốn ba nhân bốn phẩy một
d. ba phẩy bốn mươi hai chia kông phẩy năm bảy nhân tám phẩy bốn trừ sáu phẩy tám
Viết theo mẫu:
Viết số | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
25734 | 2 | 5 | 7 | 3 | 4 | Hai mươi lăm nghìn bảy tram ba mươi tư |
80201 | ||||||
4 | 7 | 0 | 3 | 2 | Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai nghìn | |
Tám mươi nghìn bốn trăm linh bảy | ||||||
Hai mươi nghìn không trăm linh sáu |
Viết số | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
25734 | 2 | 5 | 7 | 3 | 4 | Hai mươi lăm nghìn bảy tram ba mươi tư |
80201 | 8 | 0 | 2 | 0 | 1 | Tám mươi nghìn hai trăm linh một |
47032 | 4 | 7 | 0 | 3 | 2 | Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai nghìn |
80407 | 8 | 0 | 4 | 0 | 7 | Tám mươi nghìn bốn trăm linh bảy |
20006 | 2 | 0 | 0 | 0 | 6 | Hai mươi nghìn không trăm linh sáu |
Nối số số thập với cách đọc số thập phân tương ứng:
52,18 a) Bốn trăm linh sáu phẩy năm trăm bảy mươi ba
324,21 b) Ba trăm hai mươi tư phẩy hai mươi mốt
406,573 c) Năm mươi hai phẩy mười tám